Bài tập trắc nghiệm Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân có đáp án - Toán lớp 5

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 5 Bài :Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán lớp 5 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán 5.

808
  Tải tài liệu

Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Câu 1: Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:

                                                         

Lời giải:

Hai số đã cho không cùng đơn vị đo.

Hỏi đáp VietJack

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

Câu 3: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ chấm:

Viết số đo độ dài sau dưới dạng hỗn số có phần phân số là phân số tối giản: .

Lời giải:

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống sau:

Đáp án cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là 53; 2.

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất:

-         Bạn An nói: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau 100 lần.

-         Bạn Bình nói: Mỗi đơn vị đo độ dài sẽ gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền nó.

Hỏi bạn nào nói đúng?

A.   Bạn An

B.   Bạn Bình

C.   Cả hai bạn đều nói sai

D.   Cả hai bạn đều nói đúng

Lời giải:

Trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần, tức là mỗi đơn vị đo độ dài sẽ gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền nó.

Vậy bạn An nói sai, bạn Bình nói đúng.

Câu 6: Viết số thập phân thích hợp vào ô trống (dạng gọn nhất):

 

Đáp án đúng điền vào ô trống là 24,7.

Câu 7: Trong cùng một thời gian Tom đi được quãng đường 5km3m , Jerry đi được quãng đường 5,3km . Hỏi bạn nào đi nhanh hơn?

A.   Bạn Tom

B.   Bạn Jerry

C.   Hai bạn đi nhanh như nhau

Lời giải:

Ta thấy độ dài quãng đường hai bạn đi không cùng đơn vị đo.

Ta có:

Câu 8: Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống:

Đáp án đúng điền vào ô trống là 18,081.

Câu 9: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm:

                                                 

A.   3,8317

B.   38,317

C.   383,17

D.   3831,7

Lời giải:

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Lời giải:

Nửa chu vi hình chữ nhật là:

336÷2=168cm

Ta có sơ đồ:

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

Vậy đáp án cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuông dưới là 0,00112; 0,00056.

Câu 11: Điền số thích vào ô trống:

                                                       

Lời giải:

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 27900.

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3009.

Bài viết liên quan

808
  Tải tài liệu