Bài tập trắc nghiệm Chia một số tự nhiên cho một số thập phân có đáp án - Toán lớp 5

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 5 Bài: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân  có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán lớp 5 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán 5.

1383
  Tải tài liệu

Chia một số tự nhiên cho một số thập phân

Câu 1: Muốn chia một số tự nhiên co 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên của số tự nhiên đó một, hai, ba,… chữ số 0. Đúng hay sai?

A.   Đúng

B.   Sai

Lời giải:

Muốn chia một số tự nhiên cho 0,1; 0,01; 0,001;... ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó một, hai, ba, … chữ số 0.

Vậy phát biểu trên là đúng.

Hỏi đáp VietJack

Câu 2: Tính: 18 : 0,24

A.   0,75

B.   7,5

C.   75

D.   750

Lời giải:

Đặt tính và thực hiện phép chia ta như sau:

-         Phần thập phân của số 0,24 có một chữ số.

-         Viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải số 18 được 1800; bỏ dấu phẩy ở số 0,24 được 24.

-         Thực hiện phép chia 1800 : 24.

       

Vậy 18 : 0,24 = 75.

Câu 3: Có một tấm vải dài 35m. Người ta đem cắt thành các mảnh vải nhỏ, mỗi mảnh vải dài 1,25m. Hỏi người ta cắt được bao nhiêu mảnh vải nhỏ?

A.   26 mảnh

B.   27 mảnh

C.   28 mảnh

D.   29 mảnh

Lời giải:

Người ta cắt được số mảnh vải nhỏ là:

35 : 1,25 = 28 (mảnh vải)

                 Đáp số: 28 mảnh vải.

Câu 4: Ghep nối hai biểu thức có kết quả bằng nhau:

Lời giải:

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 25.

Câu 6: Tìm y biết: 45 : y = 2,5

A.   y = 18

B.   y = 42,5

C.   y = 47,5

D.   y = 112,5

Lời giải:

Ta có:

         

Vậy y = 18.

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

                                   

Lời giải:

Muốn chia một số tự nhiên cho 0,1; 0,01; 0,001;... ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó một, hai, ba, … chữ số 0.

Do đó ta có: 36 : 0,01 = 3600.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3600.

Câu 8: Phép chia nào sau đây có thương nhỏ nhất?

A.   27 : 0,25

B.   63 : 1,8

C.   243 : 4,5

D.   90 : 3,6

Lời giải:

Ta có:

         

Mà 25 < 35 < 54 < 108

Vậy phép tính có thương nhỏ nhất là 90 : 3,6.

Câu 9: Cân nặng cua dê đen là 65kg. Cân nặng của dê trắng là 16,25kg. Hỏi cân nặng của dê đen gấp mấy lần cân nặng của dê trắng?

A.   3 lần

B.   3,5 lần

C.   4 lần

D.   4,5 lần

Lời giải:

Cân nặng của dê đen nặng gấp cân nặng của dê trắng số lần là:

65 : 16,25 = 4 (lần)

Đáp số: 4 lần.

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

                                           

Lời giải:

Đặt tính và thực hiện phép chia như sau:

-         Phần thập phân của số 1,5 có một chữ số.

-         Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số 9 được 90; bỏ dấu phẩy ở số 1,5 được 15.

-         Thực hiện phép chia 90 : 15

                     

Vậy 9 : 1,5 = 6

Đáp án đúng điền vào ô trống là 6.

Câu 11: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:

486 : 36 … 378 : 2,8

A.   > 

B.   <

C.   =

Lời giải:

Ta có: 486 : 3,6 = 135;  378 : 2,8 = 135

Mà 135 = 135

Do đó 486 : 3,6 = 378 : 2,8.

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Lời giải:

Ta có: A = 56 : 1,6 = 35;                   B = 12 : 1,5 = 8

Thay vào biểu thức (A + B) : 0,01 ta được:

(A + B) : 0,01 = (35 + 8) ; 0,01 = 43 : 0,01 = 4300

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 4300

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

Đáp số: 52,5kg

Bài viết liên quan

1383
  Tải tài liệu