Bài tập trắc nghiệm Luyện tập về phép chia số thập phân có đáp án - Toán lớp 5

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 5 Bài: Luyện tập về phép chia số thập phân có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán lớp 5 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán 5.

1829
  Tải tài liệu

Luyện tập về phép chia số thập phân

Câu 1: Tìm x, biết 100 : x = 16 : 0,1

A.   x = 0,525

B.   x = 0,575

C.   x = 0,625

D.   x = 0,675

Lời giải:

Ta có:

Vậy x = 0,625

Hỏi đáp VietJack

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 13,4.

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

Vậy 98 : 8 = 12,25

Đáp án đúng cần điền vào ô trống là 12,25.

Câu 4: Tính:

                           (108,48 – 34,8) : 2,4 – 5,6 × 2,5

A.   16,7

B.   58,23

C.   68,75

D.   79,98

Lời giải:

Ta có:

Vậy giá trị của biểu thức đã cho là 16,7.

Câu 5: Một thanh sắt dài 1,2m nặng 18kg. Hỏi thanh sắt nặng 56,25kg dài bao nhiêu mét?

A.   3,15m

B.   3,25m

C.   3,5m

D.   3,75m

Lời giải:

Thanh sắt dài 1m nặng số ki-lô-gam là:       

18 : 1,2 = 15 (kg)

Thanh sắt nặng 56,25kg dài số mét là:        

56,25 : 15 = 3,75 (m)

Đáp số: 3,75m.

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một cửa hàng có hai thùng dầu, thùng to có 75,5 lít dầu, thùng bé có ít hơn thùng to 23,5 lít dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau, mỗi chai có 0,75 lít dầu. Sau khi bán đi một số chai dầu thì cửa hàng còn lại 68 chai dầu.

Lời giải:

Thùng bé có số lít dầu là  

75,5 − 23,5 = 52 (lít)

Cả hai thùng có số lít dầu là:

75,5 + 52 = 127,5 (lít)

127,5 được chia vào số chai dầu là:

127,5 : 0,75 = 170 (chai)

Cửa hàng đã bán số chai dầu là:

170 – 68 = 102 (chai)

Cửa hàng đã bán được số lít dầu là:       

0,75 ×  10 = 76,5 (lít)

Đáp số: 76,5 lít.

Vậy đáp án đúng cần điền vào ô trống là 76,5.

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất?

A.   Muốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,… chữ số.

B.   Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba,… chữ số.

C.   Muốn chia một số tự nhiên cho 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó một, hai, ba,… chữ số 0.

D.   Cả A, B, C đều đúng.

Lời giải:

- Muốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, … chữ số.                     

- Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba, … chữ số.                         

- Muốn chia một số tự nhiên cho 0,1; 0,01; 0,001;... ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó một, hai, ba, … chữ số 0.

Vậy cả A, B, C  đều đúng.

Câu 8: Tính:

                               39,15 : 2,7

A.   13,5

B.   14,5

C.   15,5

D.   16,5

Lời giải:

Đặt tính và thực hiện tính ta có:

                             

Vậy 39,15 : 2,7 = 14,5.

Câu 9: Ghép nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:

Lời giải:

Ta có:

Câu 10: Tính nhẩm:

                                         22,7 : 0,01

A.   0,227

B.   2,27

C.   227

D.   2270

Lời giải:

Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba,… chữ số.

Do đó ta có: 22,7 : 0,01 = 2270.

Câu 11: Điền dấu (>; =; <) thích hợp vào ô trống:

Mà 49,25 = 49,25

Vậy (13 – 4,2 × 0,75) : 0,2 = 22,5 + 4,98 : 0,15 – 6,45

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Vậy 12 : 1,25 = 9,6

Đáp án đúng điền vào ô trống là 9,6.

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 20m.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 89.

Câu 14: Thương của 691,2 và 32 là:

A.   21,6

B.   22,6

C.   216

D.   226

Lời giải:

Đặt tính và thực hiện tính ta có:

             

691,2 : 32 = 21,6

Vậy thương của 691,2 và 32 là 21,6.

Bài viết liên quan

1829
  Tải tài liệu