Trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 10: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (phần 1) có đáp án năm 2021 – 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 12 Bài 10: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (phần 1) có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Địa lí lớp 12 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Địa lí 12

574
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 10 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (phần 1)

Câu 1: thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta có ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất tới loại hoạt động

A. Sản xuất công nghiệp      B. Sản xuất nông nghiệp

C. Thương mại      D. Du lịch

Đáp án: B

Giải thích :Mục 2 – ý d, SGK/46 địa lí 12 cơ bản.

Câu 2: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở nước ta là

A. Làm giảm chất lượng của các sản phẩm nông nghiệp

B. Làm cho sản xuất nông nghiệp mang tính đọc canh lúa nước

C. Làm năng suất nông nghiệp giảm

D. Làm tăng tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp

Đáp án: D

Giải thích : Mục 3 – ý a, SGK/47 địa lí 12 cơ bản.

Câu 3: Căn cứ vào biểu đồ đường ỏ atlat địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là

A. Tháng 11, tháng 8, tháng 10

B. Tháng 10, tháng 8, tháng 10

C. Tháng 10, thnags 8, tháng 11

D. Tháng 9, tháng 8, tháng 11

Đáp án: C

Giải thích : Căn cứ vào biểu đồ đường ở Atlat địa lí Việt Nam trang 12, tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công là tháng 12 (29000 m3/s), sông Hồng là tháng 8 (6660 m3/s) và sông Đà Rằng là tháng 11 (935 m3/s).

Câu 4: Chế độ dòng chảy sông ngòi nước ta thất thường do

A. Độ dốc lòng sông lớn, nhiều thác ghềnh

B. Sông có đoạn chảy ở miền núi, có đoạn chảy ở đồng bằng

C. Chế độ mưa thất thường

D. Lòng sông nhiều nơi bị phù sa bồi đắp

Đáp án: C

Giải thích : Mục 2 – ý b, SGK/45 - 46 địa lí 12 cơ bản.

Câu 5: Hàm lượng phù sa của sông ngòi nước ta lớn là do

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

B. Tổng lượng nước sông lớn

C. Chế độ nước sông thay đổi theo mùa

D. Quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ ở miền núi

Đáp án: D

Giải thích : Mục 2 – ý b, SGK/45 - 46 địa lí 12 cơ bản.

Câu 6: Ở nước ta loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm là

A. Đất phèn ,đất mặn      B. Đất cát, đát pha cát

C. Đất feralit      D. Đất phù sa ngọt

Đáp án: C

Giải thích : Mục 2 – ý c, SGK/46 địa lí 12 cơ bản.

Câu 7: Quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ ở vùng

A. Núi cao      B. Đồi núi thấp

C. Đồng bằng ven biển      D. Đồng bằng châu thổ

Đáp án: B

Giải thích : Mục 2 – ý c, SGK/46 địa lí 12 cơ bản

Câu 8: Đất feralit có màu đỏ vàng là do

A. Hình thành trên đất mẹ có nhiều chất xơ

B. Nhận dược nhiều ánh nắng mặt trời

C. Lượng phù xa trong đất lớn

D. Tích tụ nhiều oxit sắt

Đáp án: D

Giải thích :Mục 2 – ý c, SGK/46 địa lí 12 cơ bản.

Câu 9: ở nước ta, hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là

A. Rừng gió mùa thường xanh

B. Rừng rậm nhiệt đới ẩm là rộng thường xanh

C. Rừng gió mùa nửa rụng lá

D. Rừng thưa khô rựng lá

Đáp án: B

Giải thích : Mục 2 – ý d, SGK/46 địa lí 12 cơ bản.

Câu 10: : Ở nước ta, các đồng bằng hạ lưu sông được bồi tụ, mở mang nhanh chóng là hệ quả của

A. Quá trình xâm thực, bóc mòn mạnh mẽ ở miền núi

B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

C. Sông ngòi nhiều nước

D. Chế độ nước sông theo mùa

Đáp án: A

Giải thích : Mục 2 – ý a, SGK/45 địa lí 12 cơ bản.

Câu 11: Đắc điểm nào dưới đây của sông ngòi nước ta thể hiện tính chất gió mùa của khí hậu

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

B. Sông ngòi nhiều nước giàu phù xa

C. Chế độ nước sông theo mùa

D. Dòng sông ở đồng bằng thường quanh co

Đáp án: C

Giải thích : Mục 2 – ý b, SGK/45 - 46 địa lí 12 cơ bản.

Câu 12: chế độ nước sống theo mùa là do

A. Sông ngòi nước ta nhiều nhưng phần lớn là sông ngòi nhỏ

B. Sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn

C. 60% lượng nước sông là từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ

D. Nhịp điệu dòng chảy của sông theo sát nhịp điệu mùa mưa

Đáp án: D

Giải thích : Mục 2 – ý b, SGK/45 - 46 địa lí 12 cơ bản.

Bài viết liên quan

574
  Tải tài liệu