Toán lớp 8 Bài 50: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Lý thuyết tổng hợp Toán học lớp 8 Bài 50: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm tóm tắt lý thuyết và hơn 500 bài tập ôn luyện Toán 8. Hy vọng bộ tổng hợp lý thuyết Toán lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 8.
Bài 50: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
A. Lý thuyết
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
+ Số a bằng số b, kí hiệu là a = b.
+ Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu là a < b.
+ Số a lớn hơn số b, kí hiệu là a > b.
+ Số a không nhỏ hơn số b, kí hiệu a ≥ b.
+ Số a không lớn hơn số b, kí hiệu a ≤ b.
2. Bất đẳng thức
Hệ thức dạng a < b (hay dạng a > b; a ≥ b; a ≤ b ) được gọi là bất đẳng thức a gọi là vế trái, b gọi là vế phải của bất đẳng thức.
Ví dụ:
Bất đẳng thức 7 + ( - 3 ) > 3 có vế trái là 7 + ( - 3 ), vế phải là 3.
Bất đẳng thức x2 + 1 ≥ 1 có vế trái là x2 + 1, vế phải là 1.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Tính chất: Cho ba số a,b và c, ta có
Nếu a < b thì a + c < b + c.
Nếu a ≤ b thì a + c ≤ b + c.
Nếu a > b thì a + c > b + c.
Nếu a ≥ b thì a + c ≥ b + c.
Chú ý: Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức
Ví dụ:
Ta có √ 2 < 3 ⇒ √ 2 + 2 < 3 + 2
Ta có - 2000 > - 2001 ⇒ - 2000 + ( - 111 ) > - 2001 + ( - 111 ).
4. Bài tập tự luyện
Bài 1: Khẳng định sau đây đúng hay sai? Vì sao?
b) - 4 + 2 ≥ 5 - 7
c) 11 + ( - 6 ) ≤ 10 + ( - 6 )
Hướng dẫn:
a) Ta có: VP = 5 - 10 = - 5
Mà - 5 > - 6 ⇒ VP > VT.
Vậy khẳng định trên là sai.
b) Ta có:
Khẳng định trên đúng.
c) Ta có: ⇒ VT = 11 + ( - 6 ) > VP = 10 + ( - 6 )
Khẳng định trên là sai.
Bài 2: So sánh a và b biết:
a) a - 15 > b - 15
b) a + 2 ≤ b + 2
Hướng dẫn:
Vậy a > b
b) Ta có: a + 2 ≤ b + 2 ⇒ a + 2 + ( - 2 ) ≤ b + 2 + ( - 2 ) ⇔ a ≤ b
Vậy a ≤ b
B. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
4 + ( - 3 ) ≤ 5 ( 1 )
6 + ( - 2 ) ≤ 7 + ( - 2 ) ( 2 )
24 + ( - 5 ) > 25 + ( - 5 ) ( 3 )
A. ( 1 ),( 2 ),( 3 ) B. ( 1 ),( 3 )
C. ( 1 ),( 2 ) D. ( 2 ),( 3 )
Đáp án+ Ta có: -3 < 1 nên 4 + (-3) < 4 + 1 hay 4 + (-3) < 5
Khẳng định ( 1 ) đúng.
+ Ta có: 6 < 7 nên 6 + (-2) < 7 + (-2)
Khẳng định ( 2 ) đúng.
+ Ta có: 24 < 25 ⇒ 24 + ( - 5 ) < 25 + ( - 5 )
→ Khẳng định ( 3 ) sai.
Chọn đáp án C.
Bài 2: Cho a - 3 > b - 3. So sánh hai số a và b
A. a ≥ b B. a < b
C. a > b D. a ≤ b
Đáp ánTa có a - 3 > b - 3 ⇒ ( a - 3 ) + 3 > ( b - 3 ) + 3 ⇔ a > b
Chọn đáp án C.
Bài 3: Cho a > b. So sánh 5 - a với 5 - b
A. 5 - a ≥ 5 - b.
B. 5 - a > 5 - b.
C. 5 - a ≤ 5 - b.
D. 5 - a < 5 - b.
Đáp ánTa có: a > b ⇒ - a < - b ⇔ 5 + ( - a ) < 5 + ( - b ) hay 5 - a < 5 - b.
Chọn đáp án D.
Bài 4: Một Ampe kế có giới hạn đo là 25 ampe. Gọi x( A ) là số đo cường độ dòng điện có thể đo bằng Ampe kế. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x ≤ 25 B. x < 25
C. x > 25 D. x ≥ 25
Đáp ánMột Ampe kế đo cường độ dòng điện thì cường độ dòng điện tối đa mà Ampe đo được là giới hạn đo của ampe kế đó.
Khi đó: x ≤ 25
Chọn đáp án A.
Bài 5: Cho a > b, c > d. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a + d > b + c
B. a + c > b + d
C. b + d > a + c
D. a + b > c + d
Đáp ánTheo giả thiết ta có: a > b, c > d ⇒ a + c > b + d.
Chọn đáp án B.
Bài 6: . Cho a < b. So sánh: a + (-3) và b + 3
A. a + (-3) = b + 3
B. a + (-3) > b +3
C. a + (-3) < b +3
D. Không so sánh được.
Đáp án* Ta có: a < b nên a + (-3) < b + (-3) (1)
Lại có: - 3 < 3 nên b +(-3) < b +3 (2)
* Từ (1) và (2) suy ra a + (-3) < b +3
Chọn đáp án C
Bài 7: Cho a + 2 < b – 3 . So sánh a và b?
A. a < b B. a > b
C. a = b D. Chưa thể kết luận
Đáp ánTa có : a + 2 < b – 3 nên a + 2+ (-2) < b - 3 + (-2)
Hay a < b – 5 (1)
Lại có: -5 < 0 nên b – 5 < b (2)
Từ (1) và (2) suy ra: a < b
Chọn đáp án A
Bài 8: Cho các khẳng định sau:
(1): 3 + ( -10) < 4 + (- 10)
(2): (-2) + (-15) > (-2) + (-13)
(3): 4 – 9 < -5 - 9
Hoỉ có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 0 B. 1
C. 2 D. 3
Đáp án(1): Vì 3 < 4 nên 3 + ( -10) < 4 + (- 10)
Do đó (1) đúng.
(2): vì (- 15) < (-13) nên (-2) + (-15) < (-2) + (-13)
Suy ra , (2) sai
(3): Ta có: 4 > - 5 nên 4+ (-9) > - 5 + (- 9) hay 4 – 9 > -5 - 9
Suy ra,(3) sai
Vậy chỉ có 1 khẳng định đúng
Chọn đáp án B
Bài 9: Cho a < b - 1. So sánh a và b.
A. Chưa thể kết luận B. a = b
C. a > b D. a < b
Đáp ánTa có: -1 < 0 nên b + (-1) < b + 0 hay b - 1 < b (1)
Lại có: a < b – 1 (giả thiết ) (2 )
Từ (1) và (2) suy ra: a < b
Chọn đáp án D
Bài 10: Ta có:
(1) -2000 < -2001
(2) suy ra: -2000 + a < -2001 + a
Bài giải trên có sai không? Nếu sai thì sai từ bước mấy?
A. Bài giải đúng
B. Sai bước 1
C. Sai bước 2
D. Tùy giá trị của a.
Đáp ánTa có: -2000 > -2001 nên bước (1) sai
Chọn đáp án B