Toán lớp 8 Bài 2: Nhân đa thức với đa thức

Lý thuyết tổng hợp Toán học lớp 8 Bài 2: Nhân đa thức với đa thức chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm tóm tắt lý thuyết và hơn 500 bài tập ôn luyện Toán 8. Hy vọng bộ tổng hợp lý thuyết Toán lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 8.

884
  Tải tài liệu

Bài 2: Nhân đa thức với đa thức

A. Lý thuyết

1. Quy tắc nhân đa thức với đa thức

Muốn nhân một đa thưc với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.

Tích của hai đa thức là một đa thức

2. Công thức nhân đa thức và đa thức

Cho A, B, C, D là các đa thức ta có:

( A + B ).( C + D ) = A.( C + D ) + B.( C + D ) = AC + AD + BC + BD.

Ví dụ 1: Thực hiện các phép tính sau:

a, ( x -2y )( x2y2 - xy + 2y )

b, ( 1/2xy -1 ).( x3 -2x -6 )

Hướng dẫn:

a) Ta có: ( x -2y )( x2y2 - xy + 2y ) = x( x2y2 - xy + 2y ) - 2y( x2y2 - xy + 2y )

= x3y2 - x2y + 2xy - 2x2y3 + 2xy2 - 4y2

b) Ta có: ( 1/2xy -1 ).( x3 -2x -6 ) = 1/2xy.( x3 -2x -6 ) - ( x3 -2x -6 )

= 1/2x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x + 6.

Hỏi đáp VietJack

3. Bài tập tự luyện

Bài 1: Thực hiện các phép tính sau

a, ( x2 -1 )( x2 + 2x )

b, ( x + 3 )( x2 + 3x -5 )

c, ( x -2y )( x2y2 - xy + 2y )

d, ( 1/2xy -1 )( x3 -2x -6 )

Hướng dẫn:

a) Ta có: ( x2 -1 )( x2 + 2x ) = x2( x2 + 2x ) - ( x2 + 2x )

= x4 + 2x3 - x2 - 2x

b) Ta có ( x + 3 )( x2 + 3x -5 ) = x( x2 + 3x -5 ) + 3( x2 + 3x -5 )

= x3 + 3x2 - 5x + 3x2 + 9x - 15 = x3 + 6x2 + 4x - 15

c) Ta có ( x -2y )( x2y2 - xy + 2y ) = x( x2y2 - xy + 2y ) - 2y( x2y2 - xy + 2y )

= x3y2 - x2y + 2xy - 2x2y3 + 2xy2 - 4y2

d) Ta có ( 1/2xy -1 )( x3 -2x -6 ) = 1/2xy( x3 -2x -6 ) - ( x3 -2x -6 )

= 1/2x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x + 6

Bài 2: Tìm x biết

a. (x + 2)(x + 3) - (x - 2)(x + 5) = 6

b. 3(2x - 1)(3x - 1) - (2x - 3)(9x - 1) = 0

Hướng dẫn:

a) Ta có:

Bài 2: Nhân đa thức với đa thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Vậy giá trị x cần tìm là x = -5

b) Ta có 3( 2x - 1 )( 3x - 1 ) - ( 2x - 3 )( 9x - 1 ) = 0

⇔ 3( 6x2 - 2x - 3x + 1 ) - ( 18x2 - 2x - 27x + 3 ) = 0

⇔ 18x2 - 15x + 3 - 18x2 + 29x - 3 = 0

⇔ 14x = 0 ⇔ x = 0

Vậy giá trị x cần tìm là x = 0.

B. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Kết quả của phép tính (x -2)(x +5) bằng ?

   A. x2 - 2x - 10.

   B. x2 + 3x - 10

   C. x2 - 3x - 10.

   D. x2 + 2x - 10

Đáp án

Ta có ( x - 2 )( x + 5 ) = x( x + 5 ) - 2( x + 5 )

= x2 + 5x - 2x - 10 = x2 + 3x - 10.

Chọn đáp án B.

Bài 2: Thực hiện phép tính ( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 ) ta có kết quả là ?

   A. 28x - 3.

   B. 28x - 5.

   C. 28x - 11.

   D. 28x - 8.

Đáp án

Ta có ( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 ) = 5x( x + 3 ) - ( x + 3 ) - x( 5x - 4 ) + 2( 5x - 4 )

= 5x2 + 15x - x - 3 - 5x2 + 4x + 10x - 8 = 28x - 11

Chọn đáp án C.

Bài 3: Giá trị của x thỏa mãn ( x + 1 )( 2 - x ) - ( 3x + 5 )( x + 2 ) = - 4x2 + 1 là ?

   A. x = - 1.

   B. x = - 9/10

   C. x = - 3/10.

   D. x = 0

Đáp án

Ta có ( x + 1 )( 2 - x ) - ( 3x + 5 )( x + 2 ) = - 4x2 + 1

⇔ ( 2x - x2 + 2 - x ) - ( 3x2 + 6x + 5x + 10 ) = - 4x2 + 1

⇔ - 4x2 - 10x - 8 = - 4x2 + 1 ⇔ - 10x = 9 ⇔ x = - 9/10

Vậy giá trị x cần tìm là x = - 9/10.

Chọn đáp án B.

Bài 4: Biểu thức rút gọn của biểu thức A = ( 2x - 3 )( 4 + 6x ) - ( 6 - 3x )( 4x - 2 ) là ?

   A. 0   B. 40x

   C. - 40x   D. Kết quả khác.

Đáp án

Ta có A = ( 2x - 3 )( 4 + 6x ) - ( 6 - 3x )( 4x - 2 )

= ( 8x + 12x2 - 12 - 18x ) - ( 24x - 12 - 12x2 + 6x )

= 12x2 - 10x - 12 - 30x + 12x2 + 12 = 24x2 - 40x.

Chọn đáp án D.

Bài 5: Rút gọn biểu thức A = (x + 2).(2x - 3) + 2 ta được:

A. 2x2 + x - 4     B. x2 + 4x - 3

C. 2x2 – 3x + 2     D. –2x2 + 3x -2

Đáp án

Ta có: A = (x + 2).(2x - 3) + 2

A = x.(2x – 3) + 2. (2x – 3) + 2

A = 2x2 – 3x + 4x - 6 + 2

A = 2x2 + x – 4

Chọn đáp án A

Bài 6: Rút gọn biểu thức A = (2x2 + 2x).(-2x2 + 2x ) ta được:

A. 4x4 + 8x3 + 4x2     B. –4x4 + 8x3

C. –4x4 + 4x2     D. 4x4 - 4x2

Đáp án

Ta có: A = (2x2 + 2x).(-2x2 + 2x )

A = 2x2.(-2x2 + 2x) + 2x.(-2x2 + 2x)

A = 2x2.(-2x2) + 2x2.2x + 2x. (-2x2) + 2x .2x

A = -4x4 + 4x3 - 4x3 + 4x2

A = -4x4 + 4x2

Chọn đáp án C

Bài 7: Biểu thức A bằng ?

Bài tập Nhân đa thức với đa thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Nhân đa thức với đa thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án

Ta có:

Bài tập Nhân đa thức với đa thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án B

Bài 8: Tính giá trị biểu thức: A = (x + 3).(x2 – 3x + 9) tại x = 10

A. 1980     B. 1201

C. 1302     D.1027

Đáp án

Ta có: A = (x + 3).(x2 – 3x + 9)

A = x .(x2 – 3x + 9) + 3.(x2 – 3x + 9)

A = x3 – 3x2 + 9x + 3x2 – 9x + 27

A = x3 + 27

Giá trị biểu thức khi x = 10 là : A = 103 + 27 = 1027

Chọn đáp án D

Bài 9: Tìm x biết: (2x + 2)(x - 1) – (x + 2).(2x + 1) = 0

Bài tập Nhân đa thức với đa thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án

Ta có: (2x + 2)(x - 1) – (x + 2).(2x + 1) = 0

⇔ 2x.(x - 1) + 2(x - 1) - x(2x + 1) – 2.(2x +1)= 0

⇔ 2x2 – 2x + 2x – 2 - 2x2 – x - 4x – 2 = 0

⇔ - 5x - 4 = 0

⇔ - 5x = 4

⇔ x = -4/5

Chọn đáp án A

Bài 10: Tìm x biết: (3x + 1). (2x- 3) - 6x.(x + 2) = 16

A. x = 2     B. x = - 3

C. x = - 1     D. x = 1

Đáp án

Ta có:

⇔ (3x + 1).(2x - 3) - 6x.(x + 2) = 16

⇔ 3x(2x - 3) + 1.(2x – 3 ) - 6x. x – 6x . 2 = 16

⇔ 6x2 – 9x + 2x – 3 – 6x2 - 12x = 16

⇔ -19x = 16 + 3

⇔ - 19x = 19

⇔ x = - 1

Chọn đáp án C

Bài viết liên quan

884
  Tải tài liệu