Toán lớp 8 Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức

Lý thuyết tổng hợp Toán học lớp 8 Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm tóm tắt lý thuyết và hơn 500 bài tập ôn luyện Toán 8. Hy vọng bộ tổng hợp lý thuyết Toán lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 8.

851
  Tải tài liệu

Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức

A. Lý thuyết

1. Đa thức chia cho đơn thức.

Với A là đa thức và B là đơn thức, B≠0. Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được một biểu thức Q (Q có thể là đa thức hoặc đơn thức) sao cho A= B.Q.

Trong đó:

   A là đa thức bị chia.

   B là đơn thức chia.

   Q là thương .

Kí hiệu: B= A : B hoặcLý thuyết Chia đa thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

2. Quy tắc

Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.

Chú ý: Trường hợp đa thức A có thể phân tích thành nhân tử, thường ta phân tích trước để rút gọn cho nhanh.

Ví dụ 1: Thực hiện phép tính

a, ( 12x4y3 + 8x3y2 - 4xy2 ):2xy.

b, ( - 2x5 + 6x2 - 4x3 ):2x2

Hướng dẫn:

a) Ta có: ( 12x4y3 + 8x3y2 - 4xy2 ):2xy = ( 12x4y3:2xy ) + ( 8x3y2:2xy ) - ( 4xy2:2xy )

= 6x4 - 1.y3 - 1 + 4x3 - 1.y2 - 1 - 2x1 - 1.y2 - 1 = 6x3y2 + 4x2y - 2y

b) Ta có: ( - 2x5 + 6x2 - 4x3 ):2x2 = ( - 2x5:2x2 ) + ( 6x2:2x2 ) - ( 4x3:2x2 )

= - x5 - 2 + 3x2 - 2 - 2x3 - 2 = - x3 - 2x + 3.

Hỏi đáp VietJack

3. Bài tập tự luyện

Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:

a, ( 1/2a2x4 + 4/3ax3 - 2/3ax2 ):( - 2/3ax2 )

b, 4( 3/4x - 1 ) + ( 12x2 - 3x ):( - 3x ) - ( 2x + 1 )

Hướng dẫn:

a) Ta có: ( 1/2a2x4 + 4/3ax3 - 2/3ax2 ):( - 2/3ax2 )

= ( 1/2a2x4: - 2/3ax2 ) + ( 4/3ax3: - 2/3ax2 ) + ( - 2/3ax2: - 2/3ax2 )

= - 3/4ax2 - 2x + 1

b) Ta có 4( 3/4x - 1 ) + ( 12x2 - 3x ):( - 3x ) - ( 2x + 1 )

= 4( 3/4x - 1 ) + [ ( 12x2: - 3x ) + ( - 3x: - 3x ) ] - ( 2x + 1 )

= 4( 3/4x - 1 ) + ( - 4x + 1 ) - ( 2x + 1 ) = 3x - 4 + 1 - 4x - 2x - 1 = - 3x - 4

Bài 2: Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B với:

A = 7xn - 1y5 - 5x3y4;

B = 5x2yn

Hướng dẫn:

Ta có A:B = ( 7xn - 1 y5 - 5x3y4 ):( 5x2yn ) = 7/5xn - 3 y5 - n - xy4 - n

Theo đề bài đa thức A chia hết cho đơn thức B

Bài tập Chia đa thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Vậy giá trị n cần tìm là n∈{3; 4}

Bài 3: Tìm đa thức A biết

a, A.6x4 = 24x9 - 30x8 + 1/2x5

b, A.( - 5/2x3y2 ) = 5x6y4 + 15/2x5y3 - 10x3y2

Hướng dẫn:

a) Ta có A.6x4 = 24x9 - 30x8 + 1/2x5 ⇒ A = ( 24x9 - 30x8 + 1/2x5 ):( 6x4 )

⇔ A = 24/6x9 - 4 - 30/6x8 - 4 + 1/12x5 - 4 = 4x5 - 5x4 + 1/12x

Vậy A = 4x5 - 5x4 + 1/12x.

b) Ta có A.( - 5/2x3y2 ) = 5x6y4 + 15/2x5y3 - 10x3y2

⇒ A = ( 5x6y4 + 15/2x5y3 - 10x3y2 ):( - 5/2x3y2 )

⇔ A = - 2x6 - 3y4 - 2 - 3x5 - 3y3 - 2 + 4x3 - 3y2 - 2

⇔ A = - 2x3y2 - 3x2y + 4.

Vậy A = - 2x3y2 - 3x2y + 4.

B. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Đa thức M thỏa mãn xy2 + 1/3x2y2 + 7/2x3y = ( 5xy ).M là ?

   A. M = y + 1/15xy2 + 7/10x2

   B. M = 1/5y + 1/15xy + 7/10x2

   C. M = - 1/5y + 1/5x2y + 7/10x2

   D. Cả A, B, C đều sai.

Đáp án

Ta có xy2 + 1/3x2y2 + 7/2x3y = ( 5xy ).M

⇒ M = ( xy2 + 1/3x2y2 + 7/2x3y ):( 5xy )

Bài tập Chia đa thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án = 1/5y + 1/15xy + 7/10x2.

Chọn đáp án B.

Bài 2: Kết quả nào sau đây đúng ?

   A. ( - 3x3 + 5x2y - 2x2y2 ):( - 2 ) = - 3/2x3 - 5/2x2y + x2y2

   B. ( 3x3 - x2y + 5xy2 ):( 1/2x ) = 6x2 - 2xy + 10y2

   C. ( 2x4 - x3 + 3x2 ):( - 1/3x ) = 6x2 + 3x - 9

   D. ( 15x2 - 12x2y2 + 6xy3 ):( 3xy ) = 5x - 4xy - 2y2

Đáp án

Ta có:

+ ( - 3x3 + 5x2y - 2x2y2 ):( - 2 ) = 3/2x3 - 5/2x2y + x2y2

⇒ Đáp án A sai.

+ ( 3x3 - x2y + 5xy2 ):( 1/2x ) = 6x2 - 2xy + 10y2

⇒ Đáp án B đúng.

+ ( 2x4 - x3 + 3x2 ):( - 1/3x ) = - 6x3 + 3x2 - 9x

⇒ Đáp án C sai.

+ ( 15x2 - 12x2y2 + 6xy3 ):( 3xy ) = 5x/y - 4xy - 2y2

⇒ Đáp án D sai.

Chọn đáp án B.

Bài 3: Giá trị của biểu thức A = [ ( x - y )5 + ( x - y )4 + ( x - y )3 ]:( x - y ) với x = 3, y = 1 là ?

   A. A = 28   B. A = 16

   C. A = 20   D. A = 14

Đáp án

Ta có A = [ ( x - y )5 + ( x - y )4 + ( x - y )3 ]:( x - y )

= ( x - y )4 + ( x - y )3 + ( x - y )2

Với x = 3, y = 1 ta có A = ( 3 - 1 )4 + ( 3 - 1 )3 + ( 3 - 1 )2 = 24 + 23 + 22 = 16 + 8 + 4 = 28.

Chọn đáp án A.

Bài 4: Bài tập Chia đa thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Chia đa thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án

Bài tập Chia đa thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A

Bài 5: Bài tập Chia đa thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Chia đa thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án

Bài tập Chia đa thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C

Bài 6: Cho đa thức

Bài tập Chia đa thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án đơn thức B = 2x . Không làm tính chia , hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B hay không?

A. Không

B. Có

C. Chưa thể kết luận

D. Tất cả sai

Đáp án

Hạng tử y6 của đa thức A không chia hết cho đơn thức B = 2x.

Do đó, đa thức A không chia hết cho đơn thức B

Chọn đáp án A

Bài 7: Thực hiện phép chia:

Bài tập Chia đa thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Chia đa thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án

Bài tập Chia đa thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A

Bài 8: Tính giá trị biểu thức A tại x = -2; y = 102; z = 102

Bài tập Chia đa thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

   A. 1029     B. -1028

   C. 30     D. -1

Đáp án

Bài tập Chia đa thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Giá trị biểu thức tại x = -2; y = 102; z= 102 là:

Bài tập Chia đa thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án D

Bài 9: Thưc hiện phép tính chia:

Bài tập Chia đa thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Chia đa thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án

Bài tập Chia đa thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C

Bài 10: Làm tính chia: Bài tập Chia đa thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Chia đa thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án

Bài tập Chia đa thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A

Bài viết liên quan

851
  Tải tài liệu