Toán lớp 8 Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử

Lý thuyết tổng hợp Toán học lớp 8 Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm tóm tắt lý thuyết và hơn 500 bài tập ôn luyện Toán 8. Hy vọng bộ tổng hợp lý thuyết Toán lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 8.

606
  Tải tài liệu

Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử

A. Lý thuyết

1. Phương pháp nhóm hạng tử

+ Ta vận dụng phương pháp nhóm hạng tử khi không thể phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung hay bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.

+ Ta nhận xét để tìm cách nhóm hạng tử một cách thích hợp (có thể giao hoán và kết hợp các hạng tử để nhóm) sao cho sau khi nhóm, từng nhóm đa thức có thế phân tích được thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. Khi đó đa thức mới phải xuất hiện nhân tử chung.

+ Ta áp dụng phương pháp đặt thành nhân tử chung để phân tích đa thức đã cho thành nhân tử.

2. Chú ý

+ Với một đa thức, có thể có nhiều cách nhóm các hạng tử một cách thích hợp.

+ Khi phân tích đa thức thành nhân tử ta phải phân tích đến cuối cùng (không còn phân tích được nữa).

+ Dù phân tích bằng cách nào thì kết quả cũng là duy nhất.

+ Khi nhóm các hạng tử, phải chú ý đến dấu của đa thức.

3. Ví dụ áp dụng

Ví dụ: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

a, x2 - 2xy + xy2 - 2y3.

b, x2 + 4x - y2 + 4.

Hướng dẫn:

a) Ta có x2 - 2xy + xy2 - 2y3 = ( x2 - 2xy ) + ( xy2 - 2y3 ) = x( x - 2y ) + y2( x - 2y )

= ( x + y2 )( x - 2y )

b) Ta có x2 + 4x - y2 + 4 = ( x2 + 4x + 4 ) - y2 = ( x + 2 )2 - y2 = ( x + 2 - y )( x + y + 2)

Hỏi đáp VietJack

B. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: x5 + 4x

A. x.(x2 + 2 ).(x2 - 2).

B. x.(x2 + 2 + x).(x2 + 2- x).

C. x.(x2 + 2 + 2x).(x2 + 2 - 2x).

D. x.(x4 + 4)

Đáp án

Ta có:

x5 + 4x = x.(x4 + 4)

= x.[(x4 + 4x2 + 4) - 4x2].

= x.[(x2 + 2)2 - (2x)2].

= x.(x2 + 2 + 2x).(x2 + 2 - 2x).

Chọn đáp án C

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử A = x2 – 5x + 4

A. (x - 4).(x - 1)

B. (x – 4).(x + 1)

C. (x + 4).(x + 1)

D. Đáp án khác

Đáp án

Ta có:

A = x2 – 5x + 4 = x2 – x - 4x + 4

A = (x2 – x ) – (4x – 4)

A = x(x – 1) - 4(x – 1)

A = (x - 4). (x – 1)

Chọn đáp án A

Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử:

Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án

Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án D

Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử: 2x2y + 2x + 4xy + x2 + 2y + 1

A. (x + 1)2. (2y + 1).

B. (x - 1)2. (2y - 1).

C. (x2 + x + 1). (2y + 1).

D. Đáp án khác

Đáp án

Ta có:

2x2y + 2x + 4xy + x2 + 2y + 1

= (2x2y + 4xy + 2y ) + (x2 + 2x + 1 )

= 2y.(x2 + 2x + 1) + (x2 + 2x + 1)

= 2y(x + 1)2 + (x + 1)2

= (x + 1)2. (2y + 1).

Chọn đáp án A

Bài 5: Đa thức 4x( 2y - z ) + 7y( z - 2y ) được phân tích thành nhân tử là ?

   A. ( 2y + z )( 4x + 7y )

   B. ( 2y - z )( 4x - 7y )

   C. ( 2y + z )( 4x - 7y )

   D. ( 2y - z )( 4x + 7y )

Đáp án

Ta có 4x( 2y - z ) + 7y( z - 2y ) = 4x( 2y - z ) - 7y( 2y - z ) = ( 2y - z )( 4x - 7y ).

Chọn đáp án B.

Bài 5: Đa thức x3( x2 - 1 ) - ( x2 - 1 ) được phân tích thành nhân tử là ?

   A. ( x - 1 )2( x + 1 )( x2 + x + 1 )

   B. ( x3 - 1 )( x2 - 1 )

   C. ( x - 1 )( x + 1 )( x2 + x + 1 )

   D. ( x - 1 )2( x + 1 )( x2 + x + 1 )

Đáp án

Ta có x3( x2 - 1 ) - ( x2 - 1 ) = ( x2 - 1 )( x3 - 1 ) = ( x - 1 )( x + 1 )( x - 1 )( x2 + x + 1 )

= ( x - 1 )2( x + 1 )( x2 + x + 1 )

Chọn đáp án D.

Sai lầm: Nhiều em học sinh mắc phải sai lầm là nhóm nhân tử ( x2 - 1 )( x3 - 1 ) mà không nhận ra trong hai đa thức ( x2 - 1 ) và ( x3 - 1 ) có nhân tử chung là ( x - 1 ) để đặt làm nhân tử chung. Dẫn đến nhiều em sẽ chọn đáp án B.

Bài 7: Tìm giá trị y thỏa mãn 49( y - 4 )2 - 9( y + 2 )2 = 0 ?

Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án

Ta có 49( y - 4 )2 - 9( y + 2 )2 = 0

⇔ 49( y2 - 8y + 16 ) - 9( y2 + 4y + 4 ) = 0

⇔ 49y2 - 392y + 784 - 9y2 - 36y - 36 = 0

⇔ 40y2 - 428y + 748 = 0 ⇔ 4( 10y2 - 107y + 187 ) = 0

⇔ 4[ ( 10y2 - 22y ) - ( 85y - 187 ) ] = 0 ⇔ 4[ 2y( 5y - 11 ) - 17( 5y - 11 ) ] = 0

⇔ 4( 5y - 11 )( 2y - 17 ) = 0

Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A.

Bài 8: Tính giá trị của biểu thức A = x2 - y2 + 2y - 1 với x=3 và y=1.

   A. A = - 9.   B. A = 0.

   C. A = 9.   D. A = - 1.

Đáp án

Ta có A = x2 - y2 + 2y - 1 = x2 - ( y2 - 2y + 1 )

= x2 - ( y - 1 )2 = ( x - y + 1 )( x + y - 1 ) (hằng đẳng thức a2 - b2 = ( a - b )( a + b ) ).

Khi đó với x = 3 và y = 1, ta có A = ( 3 - 1 + 1 )( 3 + 1 - 1 ) = 3.3 = 9.

Chọn đáp án C.

Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử: x3 + x2 + y3 + xy

A. (x + y).(x2 - xy + y2 + x)

B. (x - y).(x2 + xy + y2 - x)

C. (x + y).(x2 + xy + y2 - x)

D. (x - y).(x2 + xy - y2 + x)

Đáp án

Ta có: x3 + x2 + y3 + xy = (x3 + y3) + (x2 + xy)

= (x + y). (x2 – xy + y2) + x.(x + y)

= (x + y). (x2 - xy + y2 + x)

Chọn đáp án A

Bài 10: Phân tích đa thức thành nhân tử: x3 – 9x + 2x2y + xy2

A. x. (x - y + 3).(x + y - 3)

B. x. (x + y + 3).(x + y - 3)

C. x. (x - y + 3).(x - y - 1)

D. x. (x + y + 1).(x - y - 3)

Đáp án

Ta có: x3 – 9x + 2x2y + xy2

= x.(x2 – 9 + 2xy + y2)

= x.[(x2 + 2xy + y2) – 9]

= x.[(x + y)2 – 32]

= x.(x + y + 3).(x + y - 3)

Chọn đáp án B

Bài viết liên quan

606
  Tải tài liệu