Toán lớp 8 Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức
Lý thuyết tổng hợp Toán học lớp 8 Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm tóm tắt lý thuyết và hơn 500 bài tập ôn luyện Toán 8. Hy vọng bộ tổng hợp lý thuyết Toán lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 8.
Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức
A. Lý thuyết
1. Đơn thức chia cho đơn thức
Trong đó:
A là đơn thức bị chia.
B là đơn thức chia.
Q là đơn thức thương (hay gọi là thương)
Kí hiệu: Q = A : B hoặc
2. Quy tắc
Nhớ lại kiến thức cũ: Ở lớp 7 ta biết: Với x≠0; m, n ∈ N; m ≥ n thì:
xm : xn = xm - n nếu m>n
xm : xn = 1 nếu m=n
(xn)m = xn.m
Quy tắc:
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
+ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
+ Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
+ Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Ví dụ: Thực hiện phép tính
a, ( - 2 )5:( - 2 )3.
b, ( xy2 )4:( xy2 )2
Hướng dẫn:
a) Ta có: ( - 2 )5:( - 2 )3 = ( - 2 )5 - 3 = ( - 2 )2 = 4.
b) Ta có: ( xy2 )4:( xy2 )2 = x4y8:x2y4 = x4 - 2.y8 - 4 = x2y4.
3. Bài tập tự luyện
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau
a) P = 12x4y2:(- 9xy2 ) tại x= -3, y= 1,005.
b) Q = 3x4y3:2xy2 tại x= 2, y= 1.
Hướng dẫn:
a) Ta có P = 12x4y2:( - 9xy2 ) = 1/2 - 9x4 - 1y2 - 2 = - 4/3x3
Với x= -3, y= 1,005 ta có P = - 4/3( - 3 )3 = 36.
Vậy P = 36
b) Ta có Q = 3x4y3:2xy2 = 3/2x4 - 1y3 - 2 = 3/2x3y.
Với x= 2, y= 1 ta có Q = 3/2( 2 )3.1 = 12.
Vậy Q = 12
Bài 2: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến y (x≠0; y≠0) với biểu thức đó là A = 2/3x2y3:( - 1/3xy ) + 2x( y - 1 )( y + 1 )
Hướng dẫn:
Ta có A = 2/3x2y3:( - 1/3xy ) + 2x( y - 1 )( y + 1 ) = - 2x2 - 1y3 - 1 + 2x( y - 1 )( y + 1 )
= - 2xy2 + 2x( y2 - 1 ) = - 2xy2 + 2xy2 - 2x = - 2x
⇒ Giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào biến y
B. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Kết quả nào sau đây đúng?
Đáp án
Ta có:
+
⇒ Đáp án A sai.
+
⇒ Đáp án B sai.
+
⇒ Đáp án C đúng.
+
⇒ Đáp án D sai.
Chọn đáp án C.
Bài 2: Kết quả của phép tính ( - 3 )6:( - 2 )3 là ?
A. 729/8 B. 243/8
C. -729/8 D. -243/8
Đáp án
Ta có: ( - 3 )6:( - 2 )3 = 36:( - 23 ) = 729:( - 8 ) = - 729/8.
Chọn đáp án C.
Bài 3: Giá trị của biểu thức A = ( xy2 )3:( xy )3 tại x= -1, y =1 là ?
A. A= -1 B. A= 1
C. A= 0 D. A= 2
Đáp án
Ta có A = ( xy2 )3:( xy )3 = ( x3y6 ):( x3y3 ) = y3.
Với x= -1, y =1 ta có A = 13 = 1.
Chọn đáp án B.
Bài 4: Rút gọn biểu thức: A = 210 : (-2)5.
A. 32 B. – 32
C. – 4 D. 4
Đáp án
Ta có: (-2)5 = (-1.2)5 = (-1)5. 25 = -25
Do đó: A = 210 : (-25) = 210 : (-25) = -210 – 5 = -25 = -32
Chọn đáp án B
Bài 5: Tính (-7)20 : (-7)18
A. 49 B. –49
C. – 14 D. 14
Đáp án
Ta có: (-7)20 : (-7)18 = (-7)20 – 18 = (-7)2 = 49
Chọn đáp án A
Bài 6: Tính x17 : (-x)8
A. –x8 B. x11
C. –x9 D. x9
Đáp án
Ta có: (-x)8 = (-1.x)8 = (-1)8.x8 = x8
Do đó x17 : (-x)8 = x17 : x8 = x9
Chọn đáp án D
Bài 7: Tính
Đáp án
Chọn đáp án A
Bài 8: Tính
A. 2x2y3 B. y2
C. 2x2y5 D. x2y3
Đáp án
Chọn đáp án C
Bài 9: Tính
A. –xy B. –x2y2
C. -3xy D. 3x3y4
Đáp án
Chọn đáp án D
Bài 10: Tính
Đáp án
Chọn đáp án A
Bài viết liên quan
- Toán lớp 8 Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
- Toán lớp 8 Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
- Toán lớp 8 Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức
- Toán lớp 8 Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp
- Toán lớp 8 Bài 13: Tổng hợp Lý thuyết, Bài tập Chương 1 Đại số 8