Sinh học 8 Bài 64: Các bệnh lây truyền qua đường tình dục (Phần 2)
Lý thuyết tổng hợp Sinh học lớp 8 Bài 64: Các bệnh lây truyền qua đường tình dục (Phần 2) chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm tóm tắt lý thuyết và hơn 500 bài tập ôn luyện Sinh 8. Hy vọng bộ tổng hợp lý thuyết Sinh học lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Sinh học 8.
Bài 64: Các bệnh lây truyền qua đường tình dục (Phần 2)
A. Lý thuyết
I. Bệnh lậu, bệnh giang mai
Bệnh | Tác nhân gây bệnh | Các lây truyền | Tác hại |
---|---|---|---|
Giang mai | Xoắn khuẩn |
- Qua quan hệ tình dục không an toàn. - Qua truyền máu. - Qua các vết xây xát. - Từ mẹ sang con. |
- Gây tổn thương các phủ tạng (gan, tim, thận). - Có thể sinh quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh. |
Lậu | Song cầu khuẩn (lậu cầu khuẩn) | Qua quan hê tình dục không an toàn |
- Gây vô sinh do viêm nhiễm đường sinh dục: - Làm hẹp đường dẫn tinh. - Tắc ống dẫn trứng hoặc chửa ngoài dạ con. - Con sinh ra dễ bị mù loà |
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Tác nhân gây bệnh lậu là một loại...
A. xoắn khuẩn.
B. song cầu khuẩn.
C. tụ cầu khuẩn
D. trực khuẩn.
Lời giải
Bệnh lậu gây nên bởi một loại vi khuẩn hình hạt cà phê thường xếp thành từng cặp gọi là song cầu khuẩn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2: Bệnh lậu thường khó phát hiện ở giới nào?
A. Nam giới
B. Nữ giới
C. Cả hai giới đều khó phát hiện
D. Bệnh không khó phát hiện
Lời giải
Bệnh lậu thường khó phát hiện ở nữ giới hơn là nam giới, khi phát hiện bệnh đã khá nặng.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3: Nam giới bị bệnh lậu thường có triệu chứng nào sau đây ?
A. Viêm, đau niệu đạo
B. Đái buốt
C. Tiểu tiện có máu lẫn mủ
D. Tất cả các phương án còn lại
Lời giải
Nam giới bị bệnh lậu thường có triệu chứng:
- Viêm, đau niệu đạo
- Đái buốt
- Tiểu tiện có máu lẫn mủ
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4: Biện pháp hiệu quả nhất giúp phòng ngừa nhiễm lậu là gì ?
A. Thắt ống dẫn tinh
B. Đặt dụng cụ tử cung
C. Giữ gìn vệ sinh thân thể
D. Quan hệ tình dục an toàn
Lời giải
Biện pháp hiệu quả nhất giúp phòng ngừa nhiễm lậu là quan hệ tình dục an toàn.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Bệnh giang mai do một loại … gây ra.
A. phẩy khuẩn
B. cầu khuẩn
C. virut
D. xoắn khuẩn
Lời giải
Bệnh giang mai do một loại xoắn khuẩn gây ra.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6: Người bị bệnh giang mai có xuất hiện triệu chứng nào dưới đây ?
A. Tiêu chảy cấp
B. Tiểu buốt
C. Xuất hiện các vết loét nông, cứng, có bờ viền và không đau
D. Tiểu ra máu có lẫn mủ do viêm
Lời giải
Người bị bệnh giang mai có xuất hiện triệu chứng xuất hiện các vết loét nông, cứng, có bờ viền và không đau.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7: Chúng ta có thể bị lây nhiễm vi khuẩn giang mai qua con đường nào dưới đây ?
A. Qua quan hệ tình dục không an toàn
B. Qua nhau thai từ mẹ sang con
C. Qua truyền máu hoặc các vết xây xát
D. Tất cả các phương án còn lại
Lời giải
Chúng ta có thể bị lây nhiễm vi khuẩn giang mai qua con đường:
- Qua quan hệ tình dục không an toàn
- Qua nhau thai từ mẹ sang con
- Qua truyền máu hoặc các vết xây xát
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8: Tác nhân gây bệnh lậu là một loại...
A. xoắn khuẩn.
B. song cầu khuẩn.
C. tụ cầu khuẩn
D. trực khuẩn.
Đáp án
Bệnh lậu gây nên bởi một loại vi khuẩn hình hạt cà phê thường xếp thành từng cặp gọi là song cầu khuẩn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9: Bệnh lậu thường khó phát hiện ở giới nào?
A. Nam giới
B. Nữ giới
C. Cả hai giới đều khó phát hiện
D. Bệnh không khó phát hiện
Đáp án
Bệnh lậu thường khó phát hiện ở nữ giới hơn là nam giới, khi phát hiện bệnh đã khá nặng.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10: Nam giới bị bệnh lậu thường có triệu chứng nào sau đây ?
A. Viêm, đau niệu đạo
B. Đái buốt
C. Tiểu tiện có máu lẫn mủ
D. Tất cả các phương án còn lại
Đáp án
Nam giới bị bệnh lậu thường có triệu chứng:
- Viêm, đau niệu đạo
- Đái buốt
- Tiểu tiện có máu lẫn mủ
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11: Biện pháp hiệu quả nhất giúp phòng ngừa nhiễm lậu là gì ?
A. Thắt ống dẫn tinh
B. Đặt dụng cụ tử cung
C. Giữ gìn vệ sinh thân thể
D. Quan hệ tình dục an toàn
Đáp án
Biện pháp hiệu quả nhất giúp phòng ngừa nhiễm lậu là quan hệ tình dục an toàn.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Bệnh giang mai do một loại … gây ra.
A. phẩy khuẩn
B. cầu khuẩn
C. virut
D. xoắn khuẩn
Đáp án
Bệnh giang mai do một loại xoắn khuẩn gây ra.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13: Người bị bệnh giang mai có xuất hiện triệu chứng nào dưới đây ?
A. Tiêu chảy cấp
B. Tiểu buốt
C. Xuất hiện các vết loét nông, cứng, có bờ viền và không đau
D. Tiểu ra máu có lẫn mủ do viêm
Đáp án
Người bị bệnh giang mai có xuất hiện triệu chứng xuất hiện các vết loét nông, cứng, có bờ viền và không đau.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14: Chúng ta có thể bị lây nhiễm vi khuẩn giang mai qua con đường nào dưới đây ?
A. Qua quan hệ tình dục không an toàn
B. Qua nhau thai từ mẹ sang con
C. Qua truyền máu hoặc các vết xây xát
D. Tất cả các phương án còn lại
Đáp án
Chúng ta có thể bị lây nhiễm vi khuẩn giang mai qua con đường:
- Qua quan hệ tình dục không an toàn
- Qua nhau thai từ mẹ sang con
- Qua truyền máu hoặc các vết xây xát
Đáp án cần chọn là: D