Sinh học 8 Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp

Lý thuyết tổng hợp  Sinh học lớp 8 Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm tóm tắt lý thuyết và hơn 500 bài tập ôn luyện Sinh 8. Hy vọng bộ tổng hợp lý thuyết  Sinh học lớp 7 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Sinh học 8.

547
  Tải tài liệu

Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp

A. Lý thuyết

I. Khái niệm hô hấp.

- Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.

Lý thuyết Sinh học 8 Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp (hay, chi tiết)

II. Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng.

- Quá trình hô hấp gồm sự thở, trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào

- Hệ hô hấp gồm các cơ quan ở đường dẫn khí và 2 lá phổi.

   + Đường dẫn khí có chức năng: dẫn khí vào và ra; làm ẩm, làm ấm không khí đi vào và bảo vệ phổi.

   + Phổi là nơi trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài.

Lý thuyết Sinh học 8 Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp (hay, chi tiết)

Lý thuyết Sinh học 8 Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp (hay, chi tiết)

Hỏi đáp VietJack

B. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Quá trình hô hấp bao gồm:

   A. Sự thở và sự trao đổi khí ở phổi

   B. Sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào

   C. Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào

   D. Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi.

Chọn đáp án: D

Giải thích: Quá trình hô hấp gồm sự thở, trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào

Câu 2: Cơ quan nào không có ở đường dẫn khí trong hệ hô hấp?

   A. Hầu

   B. Thanh quản

   C. Phổi

   D. Sụn nhẫn

Chọn đáp án: A

Giải thích: hầu là một cơ quan thuộc hệ tiêu hóa.

Câu 3: Các cơ quan thuộc đường dẫn khí là:

   A. Họng

   B. Thanh quản

   C. Phế quản

   D. Tất cả các đáp án trên

Chọn đáp án: D

Giải thích: đường dẫn khi bao gồm: lỗ mũi =>khoang mũi => họng=> khí quản => phế quản => lá phổi.

Câu 4: Cơ quan nào có lớp niêm mạc tiết chất nhày, có lớp mao mạch dày đặc?

   A. Mũi

   B. Họng

   C. Thanh quản

   D. Phổi

Chọn đáp án: A

Giải thích: Mũi nằm trong đường dẫn khí, có nhiều long mũi, cod lớp niêm mạc tiết chất nhày, có lớp mao mạch dày đặc thực hiện chức năng dẫn khí và làm sạch không khí

Câu 5: Cơ quan nào có chứa tuyến amidan và V.A có chứa các tế bào limpo

   A. Mũi

   B. Họng

   C. Thanh quản

   D. Phổi

Chọn đáp án: B

Giải thích: có chứa tuyến amidan và V.A có chứa các tế bào limpo

Câu 6: Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với

   A. Họng và phế quản.

   B. Phế quản và mũi.

   C. Họng và thanh quản

   D. Thanh quản và phế quản.

Chọn đáp án: A

Giải thích: đường dẫn khí lỗ mũi =>khoang mũi => họng => khí quản => phế quản => lá phổi.

Câu 7: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?

   A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic

   B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi

   C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic

   D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ

Chọn đáp án: C

Giải thích: Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.

Câu 8: Cơ thể người có khoảng bao nhiêu phế nang?

   A. 500-600 triệu phế nang

   B. 600-700 triệu phế nang

   C. 700-800 triệu phế nang

   D. 800-900 triệu phế nang

Chọn đáp án: C

Giải thích: Đơn vị cấu tạo của phổi là các phế nang, cơ thể người có khoảng 700-800 triệu phế nang.

Câu 9: Đơn vị cấu tạo của phổi là:

   A. Phế nang

   B. Phế quản

   C. 2 lá phổi

   D. Đường dẫn khí

Chọn đáp án: A

Giải thích: Đơn vị cấu tạo của phổi là các phế nang, mọc thành từng cụm và được bao bọc bởi mạng lưới mao mạch dày đặc.

Câu 10: Loại sụn nào có chức năng đậy kín đường hô hấp khi nuốt thức ăn làm ngăn chặn thức ăn chui vào đường hô hấp?

   A. Sụn nhẫn

   B. Sụn thanh thiệt

   C. Sụn giáp trạng

   D. Tất cả các đáp án trên

Chọn đáp án: B

Giải thích: sụn thanh thiệt (sụn nắp thanh quản có chức năng đậy kín đường hô hấp khi cử động nuốt của con người diễn ra)

Bài viết liên quan

547
  Tải tài liệu