Sinh học 8 Bài 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
Lý thuyết tổng hợp Sinh học lớp 8 Bài 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm tóm tắt lý thuyết và hơn 500 bài tập ôn luyện Sinh 8. Hy vọng bộ tổng hợp lý thuyết Sinh học lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Sinh học 8.
Bài 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
A. Lý thuyết
I. Tuần hoàn máu.
- Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ tim và các hệ mạch (động mạch, mao mạch, tĩnh mạch)
+ Co bóp tạo lực đẩy máu đi qua các hệ mạch.
+ Dẫn máu từ tim => tế bào trong cơ thể => trở về tim.
- Hệ tuần hoàn bao gồm vòng: tuần hoàn nhỏ và tuần hoàn lớn.
⇒ Hệ tuần hoàn giúp lưu chuyển máu trong cơ thể.
Đặc điểm so sánh | Vòng tuần hoàn nhỏ | Vòng tuần hoàn lớn |
---|---|---|
Đường đi của máu | Máu từ tâm thất phải => phổi => tâm nhĩ trái | Máu từ tâm thất trái => các tế bào => tâm nhĩ phải |
Nơi trao đổi | Trao đổi khí ở phổi | Trao đổi chất ở tế bào |
Vai trò | Thải CO2 | Cung cấp O2 |
Kích thước vòng tuần hoàn | Nhỏ | Lớn |
II. Lưu thông bạch huyết.
- Hệ bạch huyết bao gồm: ống bạch huyết, mạch bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết.
- Đường đi của hệ bạch huyết
Mao mạch bạch huyết => mạch bạch huyết => hạch bạch huyết => mạch bạch huyết => ống bạch huyết => tĩnh mạch.
- Vai trò của hệ bạch huyết
Hệ bạch huyết cùng với hệ tuần hoàn máu thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Ở người, loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu đỏ thẫm ?
A. Động mạch cảnh
B. Động mạch đùi
C. Động mạch cửa gan
D. Động mạch phổi
Lời giải
Động mạch phổi vận chuyển máu đỏ thẫm.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2: Loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu giàu ôxi ?
A. Động mạch chủ
B. Động mạch vành tim
C. Tĩnh mạch phổi
D. Tất cả các phương án còn lạiĐộng mạch chủ, động mạch vành tim, tĩnh mạch phổi đều Lời giải
vận chuyển máu giàu ôxi.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3: Tâm thất trái nối liền trực tiếp với loại mạch nào dưới đây ?
A. Tĩnh mạch phổi
B. Động mạch phổi
C. Động mạch chủ
D. Tĩnh mạch chủ
Lời giải
Tâm thất trái nối liền trực tiếp với động mạch chủ.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4: Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào ?
A. Tâm thất phải
B. Tâm nhĩ trái
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm thất trái
Lời giải
Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào tâm nhĩ trái.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5: Vòng tuần hoàn nhỏ đi qua cơ quan nào dưới đây?
A. Dạ dày
B. Gan
C. Phổi
D. Não
Lời giải
Vòng tuần hoàn nhỏ đi qua phổi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho máu lưu thông trong hệ mạch?
A. Sự co dãn của tim.
B. Sự co dãn của thành mạch.
C. Sự co rút của các cơ quanh thành mạch.
D. Tất cả các ý trên.
Lời giải
Máu có thể lưu thông trong hệ mạch là do:
- Sự co dãn cùa tim.
- Sự co dãn của thành mạch.
- Sự co rút của các cơ quanh thành mạch.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7: Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở
A. nửa trên bên phải cơ thể.
B. nửa dưới bên phải cơ thể.
C. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
D. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
Lời giải
Phân hệ nhỏ: thu bạch huyết ở nửa trên bên phải cơ thể.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8: Thành phần nào dưới đây có ở cả máu và dịch bạch huyết ?
A. Huyết tương
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Tất cả các phương án còn lại
Lời giải
Huyết tương, bạch cầu, tiểu cầu có ở cả máu và dịch bạch huyết.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9: Sự luân chuyển bạch huyết trong hệ bạch huyết (BH) diễn ra theo trình tự như thế nào ?
A. Mao mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH – tĩnh mạch
B. Mao mạch BH – mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – tĩnh mạch
C. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – ống BH – mạch BH – tĩnh mạch
D. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH - ống BH – tĩnh mạch
Lời giải
Đường đi của bạch huyết.
Mao mạch bạch huyết → mạch bạch huyết → hạch bạch huyết → mạch bạch huyết → ống bạch huyết → tĩnh mạch (hệ tuần hoàn).
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10: Sau khi luân chuyển trong hệ bạch huyết, dịch bạch huyết sẽ được đổ trực tiếp vào bộ phận nào của hệ tuần hoàn ?
A. Tĩnh mạch dưới đòn
B. Tĩnh mạch cảnh trong
C. Tĩnh mạch thận
D. Tĩnh mạch đùi
Lời giải
Sau khi luân chuyển trong hệ bạch huyết, dịch bạch huyết sẽ được đổ trực tiếp vào tĩnh mạch dưới đòn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11: Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ
A. Tim và hệ mạch
B. Tim và động mạch
C. Tim và tĩnh mạch
D. Tim và mao mạch
Đáp án
Chọn đáp án: A
Giải thích: Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ tim và các hệ mạch ( bao gồm động mạch, tĩnh mạch, mao mạch).
Câu 12: Hệ tuần hoàn bao gồm mấy vòng tuần hoàn?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Đáp án
Chọn đáp án: A
Giải thích: Hệ tuần hoàn bao gồm 2 vòng tuần hoàn đó là vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn.
Câu 13: Nối sao cho phù hợp
Hiển thị đáp án
Câu 14: Hệ bạch huyết bao gồm:
A. ống bạch huyết, mạch bạch huyết
B. hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết
C. ống bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết
D. ống bạch huyết, mạch bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết.
Đáp án
Chọn đáp án: D
Giải thích: Hệ bạch huyết bao gồm: ống bạch huyết, mạch bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết.
Câu 15: Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở
A. nửa trên bên phải cơ thể.
B. nửa dưới bên phải cơ thể.
C. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
D. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
Đáp án
Chọn đáp án: A
Giải thích: Phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở nửa bên phải cơ thể
Câu 16: Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ lớn không thu bạch huyết ở
A. nửa trên bên phải cơ thể.
B. nửa dưới bên phải cơ thể.
C. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
D. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
Đáp án
Chọn đáp án: A
Giải thích: Phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở nửa bên phải cơ thể, còn phân hệ lớn thu bạch huyết ở các phần còn lại của cơ thể
Câu 17: Sau khi luân chuyển trong hệ bạch huyết, dịch bạch huyết sẽ được đổ trực tiếp vào bộ phận nào của hệ tuần hoàn
A. Tĩnh mạch dưới đòn
B. Tĩnh mạch cảnh trong
C. Tĩnh mạch thận
D. Tĩnh mạch đùi
Đáp án
Chọn đáp án: A
Giải thích: tĩnh mạch dưới đòn là nơi bạch huyết đổ vào từ các ống bạch huyết.
Câu 18: Sự luân chuyển bạch huyết trong hệ bạch huyết (BH) diễn ra theo trình tự như thế nào ?
A. Mao mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH – tĩnh mạch
B. Mao mạch BH – mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – tĩnh mạch
C. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – ống BH – mạch BH – tĩnh mạch
D. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH - ống BH – tĩnh mạch
Đáp án
Chọn đáp án: D
Giải thích: Mao mạch bạch huyết => mạch bạch huyết => hạch bạch huyết => mạch bạch huyết => ống bạch huyết => tĩnh mạch.
Câu 19: Thành phần nào dưới đây có ở cả máu và dịch bạch huyết ?
A. Huyết tương
B. Tiểu cầu
C. Bạch cầu
D. Tất cả các đáp án trên
Đáp án
Chọn đáp án: D
Giải thích: Cả máu và dịch bạch huyết đều có huyết tương, bạch cầu, tiểu cầu.
Câu 20: Vai trò đầy đủ của hệ bạch huyết là:
A. Sản xuất tế bào máu
B. Vận chuyển các chất trong cơ thể
C. Thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể
D. Bảo vệ cơ thể
Đáp án
Chọn đáp án: C
Giải thích: Hệ bạch huyết cùng với hệ tuần hoàn máu thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể