Sinh học 8 Bài 56: Tuyến yên, tuyến giáp

Lý thuyết tổng hợp  Sinh học lớp 8 Bài 56: Tuyến yên, tuyến giáp chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm tóm tắt lý thuyết và hơn 500 bài tập ôn luyện Sinh 8. Hy vọng bộ tổng hợp lý thuyết  Sinh học lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Sinh học 8.

660
  Tải tài liệu

Bài 56: Tuyến yên, tuyến giáp

A. Lý thuyết

I. Tuyến yên

- Tuyến yên nhỏ bằng hạt đậu nằm ở nền sọ, có liên quan đến vùng dưới đồi (thuộc não trung gian)

- Gồm 3 thùy:

   + Thùy trước

   + Thùy sau

   + Thùy giữa: chỉ có ở trẻ nhỏ, có tác dụng đối với sự phân bố sắc tố da

- Vai trò:

   + Tiết hoocmon kích thích thích hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác.

   + Tiết hoocmon ảnh hưởng đến một số quá trình sinh lí trong cơ thể

   + Hoạt động của tuyến yên chịu sự ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp của hệ thần kinh

Lý thuyết Sinh học 8 Bài 56: Tuyến yên, tuyến giáp (hay, chi tiết)

II. Tuyến giáp

- Vị trí: nằm trước sụn giáp của thanh quản

- Cấu tạo: nang tuyến và tế bào tuyến

- Hoocmon tuyến giáp là TH (tiroxin) có trong thành phần iot có vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất và chuyển hóa các chất trong tế bào. Hoocmon canxitonin cùng với hoocmon tuyến cận giáp tham gia điều hòa canxi, photpho trong máu.

Lý thuyết Sinh học 8 Bài 56: Tuyến yên, tuyến giáp (hay, chi tiết)

Lý thuyết Sinh học 8 Bài 56: Tuyến yên, tuyến giáp (hay, chi tiết)

Lý thuyết Sinh học 8 Bài 56: Tuyến yên, tuyến giáp (hay, chi tiết)

- Một số loại bệnh:

   + Bướu cổ

   + Bazodo

Lý thuyết Sinh học 8 Bài 56: Tuyến yên, tuyến giáp (hay, chi tiết)

 

Hỏi đáp VietJack

B. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Tuyến yên không tiết hoocmon nào dưới đây

   A. LH.

   B. FSH.

   C. Insullin.

   D. ACTH.

Chọn đáp án: C

Giải thích: Insullin là do tụy tiết ra.

Câu 2: Thùy sau tiết ra

   A. Kích tố tuyến giáp.

   B. Kích tố tuyến sữa.

   C. Kích tố tăng trưởng.

   D. Kích tố chống đái tháo nhạt.

Chọn đáp án: D

Giải thích: Thùy sau tiết ra kích tố chống đái tháo nhạt.

Câu 3: Cơ quan chịu ảnh hưởng khi thùy trước tiết kích tố thể vàng là

   A. Buồng trứng.

   B. Tinh hoàn.

   C. Buồng trứng, tinh hoàn.

   D. Tuyến sữa.

Chọn đáp án: C

Giải thích: Cơ quan chịu ảnh hưởng khi thùy trước tiết kích tố thể vàng là buồng trứng và tinh hoàn.

Câu 4: Thùy trước không tiết kích tố nào dưới đây?

   A. Kích tố tuyến sữa.

   B. Kích tố sinh trưởng.

   C. Kích tố vỏ tuyến trên thận.

   D. Kích tố chống đái tháo nhạt.

Chọn đáp án: D

Giải thích: Kích tố chống đái tháo nhạt do thùy sau tiết ra.

Câu 5: Thùy sau tiết kích tố chống đái tháo nhạt có tác dụng gì?

   A. Giữ nước.

   B. Phát triển bao noãn.

   C. Sinh tinh.

   D. Tăng trưởng cơ thể.

Chọn đáp án: A

Giải thích: Thùy sau tiết kích tố chống đái tháo nhạt có tác dụng giữ nước.

Câu 6: Tuyến nào lớn nhất?

   A. Tuyến yên.

   B. Tuyến giáp.

   C. Tuyến cận giáp.

   D. Tuyến tụy.

Chọn đáp án: B

Giải thích: Tuyến giáp là tuyến nội tiết lớn nhất.

Câu 7: Tuyến giáp tiết ra hoocmon nào dưới đây?

   A. Insullin.

   B. ACTH.

   C. FSH.

   D. Tiroxin.

Chọn đáp án: D

Giải thích: Tuyến giáp tiết ra hoocmon tiroxin.

Câu 8: Bệnh nào xuất hiện nếu tuyến giáp không tiết ra tiroxin?

   A. Trẻ em chậm lớn.

   B. Bệnh Bazodo.

   C. Người lớn trí nhớ kém.

   D. Hệ thần kinh hoạt động giảm sút.

Chọn đáp án: B

Giải thích: Bệnh Bazodo do tuyến giáp hoạt động mạnh.

Câu 9: Bệnh nào dưới đây không xuất hiện nếu tuyến giáp hoạt động mạnh?

   A. Bệnh Bazodo.

   B. Bướu cổ.

   C. Chậm lớn.

   D. Mắt lồi do tích nước.

Chọn đáp án: C

Giải thích: Chậm lớn là tác hại của việc tuyến giáp không tiết ra tiroxin.

Câu 10: Tuyến giáp còn tiết ra hoocmon canxitonin cùng hoocmon của tuyến cận giáp có tác dụng gì?

   A. Điều hòa canxi trong máu.

   B. Điều hòa photpho trong máu.

   C. Tham gia điều hòa canxi và photpho trong máu.

   D. Giúp trẻ em hấp thụ canxi tốt để phát triển.

Chọn đáp án: C

Giải thích: Tuyến giáp còn tiết ra hoocmon canxitonin cùng hoocmon của tuyến cận giáp có tác dụng tham gia điều hòa canxi và photpho trong máu.

Bài viết liên quan

660
  Tải tài liệu