Sinh học 8 Bài 39: Bài tiết nước tiểu (Phần 2)

Lý thuyết tổng hợp  Sinh học lớp 8 Bài 39: Bài tiết nước tiểu (Phần 2) chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm tóm tắt lý thuyết và hơn 500 bài tập ôn luyện Sinh 8. Hy vọng bộ tổng hợp lý thuyết  Sinh học lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Sinh học 8.

591
  Tải tài liệu

Bài 39: Bài tiết nước tiểu (Phần 2)

A. Lý thuyết

I. Tạo thành nước tiểu

Lý thuyết Sinh học 8 Bài 39: Bài tiết nước tiểu (hay, chi tiết)

- Gồm 3 quá trình :

   + Quá trình lọc máu ở cầu thận -> tạo ra nước tiểu đầu.

   + Quá trình hấp thụ lại các chât cần thiết ở ống thận

   + Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận

⇒ Tạo thành nước tiểu chính thức.

* Nước tiểu đầu và máu khác nhau như sau:

- Nước tiểu đầu: được tạo thành ở cầu thận. Ở đây có quá trình lọc máu để tạo thành nước tiểu đầu. Vì vậy, ở nước tiểu đầu không có các tế bào máu và prôtêin.

- Máu: có chứa các tế bào máu và prôtêin.

Nước tiểu đầu Nước tiểu chính thức
Nồng dộ các chất hoà tan loãng hơn Nồng độ các chất hoà tan đậm đặc hơn
Chứa ít các chất cặn bã và các chất độc hơn Chứa nhiều các chất cặn bã và các chất độc hơn
Còn chứa nhiều chất dinh dưỡng Gần như không còn chứa chất dinh dưỡng

II. Thải nước tiểu

- Nước tiểu chính thức -> Bể thận -> Ống dẫn nước tiểu -> Tích trữ ở bóng đái -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái.

Hỏi đáp VietJack

B. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Sự tạo thành nước tiểu trải qua các giai đoạn nào?

A. Hấp thụ lại, bài tiết.

B. Lọc máu, bài tiết, hấp thụ lại.

C. Bài tiết và hấp thụ lại.

D. Lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp.

Lời giải 

Sự hình thành nước tiểu gồm 3 quá trình: lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2: Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ

A. sự vận chuyển chủ động của các kênh ion trên màng lọc.

B. sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.

C. sự co dãn linh hoạt của các lỗ lọc kèm hoạt động của prôtêin xuyên màng.

D. lực liên kết của dòng chất lỏng cuốn các chất đi qua lỗ lọc.

Lời giải 

Các chất đi qua lỗ lọc nhờ sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3: Trong quá trình tạo thành nước tiểu, giai đoạn nào dưới đây không cần đến ATP ?

A. Bài tiết tiếp

B. Hấp thụ lại

C. Lọc máu

D. Tất cả các phương án còn lại

Lời giải 

Giai đoạn lọc máu không cần đến ATP.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4: Trong nước tiểu đầu không chứa thành phần nào dưới đây ?

A. Hồng cầu

B. Nước

C. Ion khoáng

D. Tất cả các phương án còn lại

Lời giải 

Trong nước tiểu đầu không chứa hồng cầu.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5: Thành phần nào dưới đây của nước tiểu đầu sẽ được hấp thụ lại ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Crêatin

C. Axit uric

D. Nước

Lời giải 

Nước tiểu đầu sẽ hấp thụ lại nước.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?

A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết

B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu

C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn

D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng

Lời giải 

Thành phần của nước tiểu đầu không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7: Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở chỗ:

A. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước ít hơn.

B. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước nhiều hơn.

C. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có prôtêin.

D. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có các tế bào máu

Lời giải 

Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở chỗ không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước ít hơn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm

A. diễn ra liên tục.

B. diễn ra gián đoạn.

C. tuỳ từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn.

D. diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều.

Lời giải 

Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm diễn ra liên tục.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9: Mỗi ngày, một người bình thường thải ra khoảng bao nhiêu lít nước tiểu ?

A. 1,5 lít      

B. 2 lít

C. 1 lít   

D. 0,5 lít

Lời giải 

Mỗi ngày, một người bình thường thải ra khoảng 1,5 lít nước tiểu.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10: Nước tiểu chứa trong bộ phận nào dưới đây là nước tiểu chính thức ?

A. Nang cầu thận

B. Bể thận

C. Ống thận

D. Tất cả các phương án còn lại

Lời giải 

Nước tiểu chính thức chứa trong bể thận.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11: Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?

A. 50 ml  

B. 1000 ml

C. 200 ml 

D. 600 ml

Lời giải 

Lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến khoảng 200 ml thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Có bao nhiêu cơ vòng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái ?

A. 2    

B. 1

C. 3      

D. 4

Lời giải 

Có 2 cơ vòng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13: Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu ?

A. Cơ vòng ống đái

B. Cơ lưng xô

C. Cơ bóng đái

D. Cơ bụng

Lời giải 

Cơ lưng xô không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14: Sự tạo thành nước tiểu trải qua các giai đoạn nào?

A. Hấp thụ lại, bài tiết.

B. Lọc máu, bài tiết, hấp thụ lại.

C. Bài tiết và hấp thụ lại.

D. Lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp.

Đáp án

Sự hình thành nước tiểu gồm 3 quá trình: lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15: Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ

A. sự vận chuyển chủ động của các kênh ion trên màng lọc.

B. sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.

C. sự co dãn linh hoạt của các lỗ lọc kèm hoạt động của prôtêin xuyên màng.

D. lực liên kết của dòng chất lỏng cuốn các chất đi qua lỗ lọc.

Đáp án

Các chất đi qua lỗ lọc nhờ sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16: Trong quá trình tạo thành nước tiểu, giai đoạn nào dưới đây không cần đến ATP ?

A. Bài tiết tiếp

B. Hấp thụ lại

C. Lọc máu

D. Tất cả các phương án còn lại

Đáp án

Giai đoạn lọc máu không cần đến ATP.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 17: Trong nước tiểu đầu không chứa thành phần nào dưới đây ?

A. Hồng cầu

B. Nước

C. Ion khoáng

D. Tất cả các phương án còn lại

Đáp án

Trong nước tiểu đầu không chứa hồng cầu.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 18: Thành phần nào dưới đây của nước tiểu đầu sẽ được hấp thụ lại ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Crêatin

C. Axit uric

D. Nước

Đáp án

Nước tiểu đầu sẽ hấp thụ lại nước.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 19: Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?

A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết

B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu

C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn

D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng

Đáp án

Thành phần của nước tiểu đầu không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 20: Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở chỗ:

A. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước ít hơn.

B. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước nhiều hơn.

C. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có prôtêin.

D. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có các tế bào máu

Đáp án

Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở chỗ không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước ít hơn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 21: Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm

A. diễn ra liên tục.

B. diễn ra gián đoạn.

C. tuỳ từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn.

D. diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều.

Đáp án

Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm diễn ra liên tục.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 22: Mỗi ngày, một người bình thường thải ra khoảng bao nhiêu lít nước tiểu ?

A. 1,5 lít

B. 2 lít

C. 1 lít

D. 0,5 lít

Đáp án

Mỗi ngày, một người bình thường thải ra khoảng 1,5 lít nước tiểu.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 23: Nước tiểu chứa trong bộ phận nào dưới đây là nước tiểu chính thức ?

A. Nang cầu thận

B. Bể thận

C. Ống thận

D. Tất cả các phương án còn lại

Đáp án

Nước tiểu chính thức chứa trong bể thận.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 24: Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?

A. 50 ml

B. 1000 ml

C. 200 ml

D. 600 ml

Đáp án

Lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến khoảng 200 ml thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 25: Có bao nhiêu cơ vòng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái ?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Đáp án

Có 2 cơ vòng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 26: Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu ?

A. Cơ vòng ống đái

B. Cơ lưng xô

C. Cơ bóng đái

D. Cơ bụng

Đáp án

Cơ lưng xô không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu.

Đáp án cần chọn là: B

Bài viết liên quan

591
  Tải tài liệu