Sinh học 8 Bài 17: Tim và mạch máu (Phần 2)
Lý thuyết tổng hợp Sinh học lớp 7 Bài 17: Tim và mạch máu (Phần 2) chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm tóm tắt lý thuyết và hơn 500 bài tập ôn luyện Sinh 8. Hy vọng bộ tổng hợp lý thuyết Sinh học lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Sinh học 8.
Bài 17: Tim và mạch máu (Phần 2)
A. Lý thuyết
I. Cấu tạo tim
1. Cấu tạo ngoài
- Tim hình chóp, đỉnh nằm dưới, đáy hướng lên trên và hơi lệch về phía bên trái.
2. Cấu tạo trong.
Các ngăn tim co | Nơi máu được bơm tới |
---|---|
Tâm nhĩ trái co | Tâm thất trái |
Tâm nhĩ phải co | Tâm thất phải |
Tâm thất trái co | Động mạch chủ |
Tâm thất phải co | Động mạch phổi |
- Tim có 4 ngăn
- Thành tâm thất dày hơn tâm nhĩ.
- Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van để đảm bảo máu lưu thông theo một chiều.
II. Cấu tạo mạch máu
III. Chu kì co dãn của tim
- Tim co chu kì, mỗi chu kì gồm 3 pha:
+ Pha nhĩ co
+ Pha thất co
+ Pha dãn chung
⇒ Máu được bơm theo một chiều từ tâm nhĩ tới tâm thất và từ tâm thất tới động mạch.
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Khi nói về tim, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ
B. Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải..
C. Thành tim dày sẽ tạo áp lực để đẩy máu vào động mạch.
D. Nhờ có van tim nên máu di chuyển một chiều từ động mạch đến tâm thất xuống tâm nhĩ.
Lời giải
D sai vì máu không đi từ động mạch vào tâm thất mà luôn từ tâm thất đi vào động mạch
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2: Loại mạch máu nào dưới đây có chức năng nuôi dưỡng tim ?
A. Động mạch dưới đòn
B. Động mạch dưới cằm
C. Động mạch vành
D. Động mạch cảnh trong
Lời giải
Động mạch vành: làm nhiệm vụ dẫn máu nuôi tim
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3: Ở tim người, tại vị trí nào dưới đây không xuất hiện van ?
A. Giữa tĩnh mạch chủ và tâm nhĩ phải
B. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái
C. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải
D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ
Lời giải
Giữa tĩnh mạch chủ và tâm nhĩ phải không xuất hiện van.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4: Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào ?
A. Tĩnh mạch phổi
B. Tĩnh mạch chủ
C. Động mạch chủ
D. Động mạch phổi
Lời giải
Tâm thất phải bơm máu cho động mạch phổi đi trao đổi khí ở phổi.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5: Máu mang ôxi và chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thế được xuất phát từ ngăn nào của tim?
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm thất phải
C. Tâm nhĩ trái
D. Tâm thất trái
Lời giải
Máu mang ôxi và chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thế được xuất phát từ tâm thất trái.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6: Loại mạch máu nào làm nhiệm vụ dẫn máu từ tâm thất phải lên phổi?
A. Động mạch phổi
B. Tĩnh mạch phổi
C. Động mạch chủ
D. Tĩnh mạch chủ
Lời giải
Tâm thất phải bơm máu cho động mạch phổi đi trao đổi khí ở phổi.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7: Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Van 3 lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co.
B. Van động mạch luôn mở, chỉ đóng khi tâm thất co.
C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại.
D. Khi tâm thất phải co, van 3 lá sẽ mở ra.
Lời giải
Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại để toàn bộ máu từ tâm thất chuyển lên động mạch chủ, không bị lọt vào tâm nhĩ.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8: Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào ?
A. Mao mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch
D. Tất cả các phương án còn lại
Lời giải
Mao mạch là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9: Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào ?
A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm
B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào
D. Tất cả các phương án còn lại
Lời giải
Mao mạch có đặc điểm vận tốc dòng máu chảy rất chậm, thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì, phân nhánh dày đặc đến từng tế bào nhằm tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10: Ta có thể nhìn thấy loại mạch máu nào ở dưới da?
A. Động mạchB. Tĩnh mạchC. Mao mạchD. Cả A, B và C.
Ta có thể nhìn thấy tĩnh mạch ở dưới da.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11: Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu ?
A. 0,3 giây
B. 0,4 giây
C. 0,5 giây
D. 0,1 giây
Lời giải
Tim nghỉ hoàn toàn 0,4 giây
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12: Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu ?
A. 0,6 giây
B. 0,4 giây
C. 0,5 giây
D. 0,3 giây
Lời giải
Tâm thất làm việc 0,3 giây, nghỉ 0,5 giây
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13: Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào ?
A. Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co
B. Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co
C. Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung
D. Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung
Lời giải
Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự: pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14: Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần ?
A. 85 lần
B. 75 lần
C. 60 lần
D. 90 lần
Lời giải
Một phút có 75 chu kỳ co giãn tim (nhịp tim)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15: Nếu tim đập càng nhanh thì:
A. Thời gian co tim càng rút ngắn
B. Thời gian nghỉ không thay đổi
C. Lượng máu vận chuyển trong mạch càng lớn
D. Cả A và B đúng
Lời giải
Nếu tìm đập càng nhanh thì thời gian co tim càng rút ngắn, số nhịp tim trong một phút càng cao.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16: Ở người, loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu đỏ thẫm ?
A. Động mạch cảnh
B. Động mạch đùi
C. Động mạch cửa gan
D. Động mạch phổi
Đáp án
Động mạch phổi vận chuyển máu đỏ thẫm.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17: Loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu giàu ôxi ?
A. Động mạch chủ
B. Động mạch vành tim
C. Tĩnh mạch phổi
D. Tất cả các phương án còn lại
Đáp án
Động mạch chủ, động mạch vành tim, tĩnh mạch phổi đềuvận chuyển máu giàu ôxi.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18: Tâm thất trái nối liền trực tiếp với loại mạch nào dưới đây ?
A. Tĩnh mạch phổi
B. Động mạch phổi
C. Động mạch chủ
D. Tĩnh mạch chủ
Đáp án
Tâm thất trái nối liền trực tiếp với động mạch chủ.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19: Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào ?
A. Tâm thất phải
B. Tâm nhĩ trái
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm thất trái
Đáp án
Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào tâm nhĩ trái.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 20: Vòng tuần hoàn nhỏ đi qua cơ quan nào dưới đây?
A. Dạ dày
B. Gan
C. Phổi
D. Não
Đáp án
Vòng tuần hoàn nhỏ đi qua phổi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho máu lưu thông trong hệ mạch?
A. Sự co dãn của tim.
B. Sự co dãn của thành mạch.
C. Sự co rút của các cơ quanh thành mạch.
D. Tất cả các ý trên.
Đáp án
Máu có thể lưu thông trong hệ mạch là do:
- Sự co dãn cùa tim.
- Sự co dãn của thành mạch.
- Sự co rút của các cơ quanh thành mạch.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 22: Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở
A. nửa trên bên phải cơ thể.
B. nửa dưới bên phải cơ thể.
C. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
D. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
Đáp án
Phân hệ nhỏ: thu bạch huyết ở nửa trên bên phải cơ thể.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 23: Thành phần nào dưới đây có ở cả máu và dịch bạch huyết ?
A. Huyết tương
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Tất cả các phương án còn lại
Đáp án
Huyết tương, bạch cầu, tiểu cầu có ở cả máu và dịch bạch huyết.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 24: Sự luân chuyển bạch huyết trong hệ bạch huyết (BH) diễn ra theo trình tự như thế nào ?
A. Mao mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH – tĩnh mạch
B. Mao mạch BH – mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – tĩnh mạch
C. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – ống BH – mạch BH – tĩnh mạch
D. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH - ống BH – tĩnh mạch
Đáp án
Đường đi của bạch huyết.
Mao mạch bạch huyết → mạch bạch huyết → hạch bạch huyết → mạch bạch huyết → ống bạch huyết → tĩnh mạch (hệ tuần hoàn).
Đáp án cần chọn là: D
Câu 25: Sau khi luân chuyển trong hệ bạch huyết, dịch bạch huyết sẽ được đổ trực tiếp vào bộ phận nào của hệ tuần hoàn ?
A. Tĩnh mạch dưới đòn
B. Tĩnh mạch cảnh trong
C. Tĩnh mạch thận
D. Tĩnh mạch đùi
Đáp án
Sau khi luân chuyển trong hệ bạch huyết, dịch bạch huyết sẽ được đổ trực tiếp vào tĩnh mạch dưới đòn.
Đáp án cần chọn là: A