Tính chất hóa học của Tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
Với Tính chất hóa học của Tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 sẽ trình bày chi tiết, đầy đủ tính chất hóa học của Tripanmitin (C15H31COO)3C3H5, tính chất vật lí, cách điều chế, cách nhận biết và ứng dụng của Tripanmitin (C15H31COO)3C3H5. Hi vọng với bài học này học sinh sẽ nắm vững được kiến thức trọng tâm về Tính chất hóa học của Tripanmitin (C15H31COO)3C3H5.
Tính chất của Tripanmitin (C15H31COO)3C3H5: tính chất hóa học, tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng
I. Định nghĩa
- Định nghĩa: Tripanmitin là một triglyxerit có nguồn gốc từ ba đơn vị của axit panmitic.
- Công thức phân tử: C51H98O6
- Công thức cấu tạo: (C15H31COO)3C3H5
- Tên gọi
+ Tên gốc chức: Tripanmitoylglixerol
+ Tên thường gọi: Tripanmitin
II. Tính chất hóa học
1. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường axit
(C15H31COO)3C3H5 + 3H2O 3C15H31COOH + C3H5(OH)3
2. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường kiềm (xà phòng hóa)
(C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH 3C15H31COONa + C3H5(OH)3
III. Tính chất vật lí và nhận biết
- Tripanmitin là một chất rắn dạng bột trắng, không mùi, không tan trong nước nhưng lại tan trong dung dịch clorofom, axeton và benzen
IV. Nguồn gốc
- Tripanmitin thu được từ mỡ động vật.
- Tripanmitin có thể được tinh chế bằng cách ép mỡ động vật hoặc các hỗn hợp mỡ khác
V. Ứng dụng
- Tripanmitin được sử dụng là chất làm cứng trong sản xuất nến và xà phòng.
(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
- Tripanmitin còn được sử dụng để điều chế glyxerol
Bài viết liên quan
- Tính chất hóa học của Natri axetat (CH3COONa) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Natri stearat (C17H35COONa) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Chất béo (Lipit) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Amin - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Metylamin (CH5N) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí