Tính chất hóa học của Niken Oxit (NiO) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí

Với Tính chất hóa học của Niken Oxit NiO sẽ trình bày chi tiết, đầy đủ tính chất hóa học của Niken Oxit NiO, tính chất vật lí, cách điều chế, cách nhận biết và ứng dụng của Niken Oxit NiO. Hi vọng với bài học này học sinh sẽ nắm vững được kiến thức trọng tâm về Tính chất hóa học của Niken Oxit NiO.

740
  Tải tài liệu

Tính chất của Niken Oxit NiO

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Niken(II) oxit là hợp chất hóa học với có công thức hóa học là NiO, đây được coi là oxit phổ biến và quan trọng nhất của niken.

- Công thức phân tử: NiO.

- Công thức cấu tạo: Ni=O.

II. Tính chất hóa học

- Mang tính chất của oxit bazơ

- Có tính oxi hóa và tính khử

1. Tính chất của oxit bazơ

Tác dụng với axit

NiO + 2HCl →NiCl2 + H2O

NiO + 2HNO3 → Ni(NO3)2+ H2O

Tác dụng với oxit Cr2O3

2Cr2O3 + 4NiO + 3O2 → 4NiCrO4

2. Tính oxi hóa:

Tác dụng với chất khử mạnh như H2, CO

H2 + NiO → Ni + H2O

Hỏi đáp VietJack

 

III. Tính chất vật lí

- Là chất rắn, có màu xanh lá cây, không tan trong nước.

IV. Điều chế

- NiO có thể được điều chế bởi nhiều phương pháp

- Đốt Niken trong oxi:

2Ni + O2 Tính chất của Niken Oxit NiO | Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng 2NiO

- Nung Niken với nước ở 1000oC

Ni + H2Tính chất của Niken Oxit NiO | Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng NiO + H2

V. Ứng dụng

- NiO chủ yếu được sử dụng cho sản xuất hợp kim. Nó được sử dụng trong ngành công nghiệp gốm để pha chế frit, ferit, sứ.

- NiO cũng là một thành phần trong niken-pin sắt, còn được gọi là pin Edison và là một thành phần trong pin nhiên liệu.

- Khoảng 4000 tấn hóa học lớp NiO được sản xuất hàng năm. NiO đen là nguyên liệu của muối niken, phát sinh từ việc xử lý các axit khoáng. NiO là chất xúc tác hydrogenation linh hoạt.

Bài viết liên quan

740
  Tải tài liệu