Tính chất hóa học của Sắt(II) sunfat (FeSO4) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí

Với Tính chất hóa học của Sắt(II) sunfat sẽ trình bày chi tiết, đầy đủ tính chất hóa học của Sắt(II) sunfat, tính chất vật lí, cách điều chế, cách nhận biết và ứng dụng của Sắt(II) sunfat. Hi vọng với bài học này học sinh sẽ nắm vững được kiến thức trọng tâm về Tính chất hóa học của Sắt(II) sunfat.

778
  Tải tài liệu

Tính chất của Sắt (II) SunFat FeSO4

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Sắt(II) sunfat là tên chung của một nhóm muối với công thức hóa học FeSO4. xH2O. Dạng muối phổ biến nhất là dạng ngậm 7 phân tử nước (x = 7) nhưng ngoài ra cũng có nhiều giá trị x khác nhau.

- Công thức phân tử: FeSO4.

II. Tính chất hóa học

- Mang đầy đủ tính chất hóa học của muối.

- Có tính khử và tính oxi hóa:

Tính khử: Fe2+ → Fe3+ + 1e

Tính oxi hóa: Fe2+ + 1e → Fe

1. Tính chất hóa học của muối:

- Tác dụng với dung dịch kiềm:

    FeSO4 + KOH → K2SO4 + Fe(OH)2

- Tác dụng với muối:

    FeSO4 + BaCl2 → BaSO4 + FeCl2.

2. Tính khử:

    FeSO4 + Cl2 → FeCl3 +Fe2(SO4)3

    2FeSO4 + 2H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O

    10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O

3. Tính oxi hóa:

    FeSO4 + Mg → MgSO4 + Fe

Hỏi đáp VietJack

III. Tính chất vật lí và nhận biết

- Tính chất vật lý: Có khả năng hút ẩm tốt, thường tồn tại ở trạng thái ngậm nước. Tan tốt trong nước cho dung dịch không màu.

- Nhận biết: Sử dụng dung dịch BaCl2, thấy xuất hiện kết tủa trắng:

    FeSO4 + BaCl2 → BaSO4 + FeCl2.

IV. Điều chế

- Cho kim loại Fe dư tác dụng với axit HNO3

    3Fe + 8HNO3 → 4H2O + 2NO + 3Fe(NO3)2

V. Ứng dụng

- Muối ngậm nước này được sử dụng trong y tế để điều trị chứng thiếu sắt, và cũng cho các ứng dụng công nghiệp.

Bài viết liên quan

778
  Tải tài liệu