Tính chất hóa học của Kẽm Hidroxit (Zn(OH)2) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí

Với Tính chất hóa học của Kẽm Hidroxit Zn(OH)2 sẽ trình bày chi tiết, đầy đủ tính chất hóa học của Kẽm Hidroxit Zn(OH)2, tính chất vật lí, cách điều chế, cách nhận biết và ứng dụng của Kẽm Hidroxit Zn(OH)2. Hi vọng với bài học này học sinh sẽ nắm vững được kiến thức trọng tâm về Tính chất hóa học của Kẽm Hidroxit Zn(OH)2.

1601
  Tải tài liệu

Tính chất của Kẽm Hidroxit Zn(OH)2

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Kẽm hiđroxit là một hiđroxit lưỡng tính. Công thức hóa học là Zn(OH)2.

- Công thức phân tử: Zn(OH)2

- Công thức cấu tạo: HO – Zn - OH

II. Tính chất hóa học

- Mang tính chất của hiđroxit lưỡng tính.

Phản ứng với axit

Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O

Zn(OH)2 + H2SO4 → ZnSO4 + 2H2O

Hòa tan trong kiềm đặc và trong amoniac

Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O

Zn(OH)2 + 4NH3 → [Zn(NH3)4](OH)2

Nhiệt phân:

Zn(OH)2 Tính chất của Kẽm Hidroxit Zn(OH)2 | Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng ZnO + H2O

Zn(OH)2 còn tác dụng với các axit hữu cơ như:

2CH3COOH + Zn(OH)2 → (CH3CCO)2Zn + 2H2O

Hỏi đáp VietJack

III. Tính chất vật lí & nhận biết

- Tính chất vật lí: Là chất bột, màu trắng, không tan trong nước, nóng chảy ở 125oC.

- Nhận biết: Hòa tan Zn(OH)2 trong dung dịch NaOH đặc, thấy chất rắn tan dần:

2NaOH + Zn(OH)2→ Na2ZnO2 + 2H2O

IV. Điều chế

- Kẽm hiđroxit có thể được điều chế bởi phản ứng kẽm clorua hay kẽm sunfat với natri hiđroxit vừa đủ:

ZnCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Zn(OH)2

ZnSO4 + 2NaOH → Na2SO4 +Zn(OH)2

V. Ứng dụng

- Kẽm hiđroxit được sử dụng để hút máu trong các băng y tế lớn. Những băng này được sử dụng sau khi phẫu thuật.

Bài viết liên quan

1601
  Tải tài liệu