Tính chất hóa học của Sắt(III) hidroxit (Fe(OH)3) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
Với Tính chất hóa học của Sắt(III) hidroxit Fe(OH)3 sẽ trình bày chi tiết, đầy đủ tính chất hóa học của Sắt(III) hidroxit Fe(OH)3, tính chất vật lí, cách điều chế, cách nhận biết và ứng dụng của Sắt(III) hidroxit Fe(OH)3. Hi vọng với bài học này học sinh sẽ nắm vững được kiến thức trọng tâm về Tính chất hóa học của Sắt(III) hidroxit Fe(OH)3.
Tính chất của Sắt III hidroxit Fe(OH)3
I. Định nghĩa
- Định nghĩa: Là một hidroxit tạo bởi Fe3+ và nhóm OH. Tồn tại ở trạng thái rắn, có màu nâu đỏ.
- Công thức phân tử: Fe(OH)3
II. Tính chất hóa học
- Mang đầy đủ tính chất hóa học của một bazơ không tan.
1. Bị nhiệt phân
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
2. Tác dụng với axit
Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O
III. Tính chất vật lí
- Tính chất vật lí: Là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
IV. Điều chế
- Cho dung dịch bazơ vào dung dịch muối sắt (III).
Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ +3NaCl
2FeCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Fe(OH)3 ↓ +3BaCl2
Bài viết liên quan
- Tính chất hóa học của Sắt(II) sunfua (FeS) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Sắt(II) Cacbonat (FeCO3) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Sắt(III) Cacbonat (Fe2O3) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Sắt(III) Clorua (FeCl3) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Sắt(III) Nitrat (Fe(NO3)3) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí