Tính chất hóa học của Chì (II) hiđroxit (Pb(OH)2) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí

Với Tính chất hóa học của Chì (II) hiđroxit sẽ trình bày chi tiết, đầy đủ tính chất hóa học của Chì (II) hiđroxit, tính chất vật lí, cách điều chế, cách nhận biết và ứng dụng của Chì (II) hiđroxit. Hi vọng với bài học này học sinh sẽ nắm vững được kiến thức trọng tâm về Tính chất hóa học của Chì (II) hiđroxit.

1513
  Tải tài liệu

Tính chất của Chì II Hidroxit Pb(OH)2

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Chì (II) hiđroxit có công thức hóa học: Pb(OH)2, là một hiđroxit của chì, với chì ở số oxi hóa +2.

- Công thức phân tử: Pb(OH)2

- Công thức cấu tạo: HO – Pb – OH.

II. Tính chất hóa học

- Mang tính chất của hiđroxit lưỡng tính.

Phản ứng với axit

Pb(OH)2 + 2HCl → PbCl2 + 2H2O

Pb(OH)2 + H2SO4 → PbSO4 + 2H2O

Hòa tan trong kiềm

Pb(OH)2 + 2NaOH →Na2PbO2 + 2H2O

Pb(OH)2 +Ba(OH)2 →BaPbO2 + 2H2O

Nhiệt phân:

Pb(OH)2 Tính chất của Chì 2 Hidroxit PbOH2 | Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng PbO + H2O

Hỏi đáp VietJack

III. Tính chất vật lí & nhận biết

- Tính chất vật lí: Không tan trong nước, là chất rắn, có màu trắng.

- Nhận biết: Đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư, thấy chất rắn tan dần.

Pb(OH)2 + 2NaOH→ Na2PbO2 + 2H2O

IV. Điều chế

- Cho dung dịch muối chì (II) tác dụng với dung dịch bazo

Pb(NO3)2 + 2KOH → Pb(OH)2 + 2KNO3

Bài viết liên quan

1513
  Tải tài liệu