Tính chất hóa học của Nitơ (N) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
Với Tính chất hóa học của Nitơ (N) sẽ trình bày chi tiết, đầy đủ tính chất hóa học của Nitơ (N), tính chất vật lí, cách điều chế, cách nhận biết và ứng dụng của Nitơ (N). Hi vọng với bài học này học sinh sẽ nắm vững được kiến thức trọng tâm về Tính chất hóa học của Nitơ (N).
Nitơ (N): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng
I. Định nghĩa
- Nitơ là một phi kim
- Kí hiệu: N → CTPT: N2
- Cấu hình electron: 1s22s22p3
- Số hiệu nguyên tử: Z = 7
- Khối lượng nguyên tử: 14
- Vị trí trong bảng tuần hoàn:
+ Ô, nhóm: ô số 7, nhóm VA
+ Chu kì: 2
- Đồng vị: nitơ có 2 đồng vị bền là 147N và 157N
- Độ âm điện: 3,04
II. Tính chất hóa học
Nhận xét:
- Ở điều kiện thường, nitơ kém hoạt động hóa học vì có liên kết ba bền. Ở nhiệt độ cao, liên kết ba đẽ đứt hơn nên nitơ hd hóa học hơn.
- Nitơ vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
(tính oxi hóa)
số oxi hóa dương (tính khử)
1. Tính oxi hóa
a. Tác dụng với hiđro
b. Tác dụng với kim loại hoạt động
- Nitơ oxi hóa liti (Li) ở nhiệt độ thường:
- Nitơ chỉ oxi hóa các kim loại hoạt động khi đốt nóng:
2. Tính khử
III. Tính chất vật lí & nhận biết
- Ở điều kiện bình thường, nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị, chiếm khoảng 80% V không khí.
- Nitơ tan rất ít trong nước (đơn giản coi không tan trong nước).
- Khí nitơ không duy trì sự sống và sự cháy.
- Nhiệt độ sôi: -196oC
IV. Điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm
NH4NO2 (dung dịch bão hòa) N2 ↑ + 2H2O
Có thể thay: Đun nóng dung dịch bão hòa của NH4Cl + NaNO2
NH4Cl + NaNO2 N2↑ + 2H2O + NaCl
2. Trong công nghiệp
* Phương pháp: chưng cất phân đoạn không khí lỏng
V. Ứng dụng
- Sản xuất khí amoniac ( NH3)
- Dùng nitơ lỏng để bảo quản máu, xác,…
- Dùng khí nitơ để bảo quản thực phẩm, chữa bệnh,…
VI. Các hợp chất quan trọng của nitơ
- Amoniac (NH3 ), muối amoni
- Các oxit của nitơ
- Axit nitric (HNO3 ), muối nitrat (NO3- )
Bài viết liên quan
- Tính chất hóa học của Flo (F) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Lưu huỳnh (S) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Photpho (P) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Silic (Si) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Oxi (O) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí