Tính chất hóa học của Niken(II) hiđroxit Ni(OH)2 - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí

Với Tính chất hóa học của Niken(II) hiđroxit sẽ trình bày chi tiết, đầy đủ tính chất hóa học của Niken(II) hiđroxit, tính chất vật lí, cách điều chế, cách nhận biết và ứng dụng của Niken(II) hiđroxit. Hi vọng với bài học này học sinh sẽ nắm vững được kiến thức trọng tâm về Tính chất hóa học của Niken(II) hiđroxit.

802
  Tải tài liệu

Tính chất của Niken II Hidroxit Ni(OH)2

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Niken(II) hiđroxit là hợp chất vô cơ với công thức Ni(OH)2.

- Công thức phân tử: Ni(OH)2

- Công thức cấu tạo: HO – Ni- OH

II. Tính chất hóa học

- Mang tính chất của bazơ không tan

Bị phân hủy bởi nhiệt

Ni(OH)2 Tính chất của Niken Hidro Oxit Ni(OH)2 | Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng NiO + H2O

Tác dụng với dung dịch axit:

Ni(OH)2 + 2HCl → NiCl2 + 2H2O

Ni(OH)2 + 2HNO3 → Ni(NO3)2 + 2H2O

Tạo phức với ammoniac

NH3 + Ni(OH)2 → [Ni(NH3)6](OH)2

Hỏi đáp VietJack

III. Tính chất vật lí & nhận biết

- Tính chất vật lí: Là chất rắn có màu xanh lá cây, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch amoniac.

- Nhận biết: Hòa tan trong dung dịch axit HCl, thu được sản phẩm có màu xanh lá cây

Ni(OH)2 + 2HCl → NiCl2 + 2H2O

IV. Điều chế

- Cho dung dịch muối niken (II) tác dụng với dung dịch KOH

NiCl2 + 2KOH → Ni(OH)2 + 2KCl

Ni(NO3)2 + 2KOH → Ni(OH)2 + 2KNO3

V. Ứng dụng

- Niken (II) hidroxit là chất điện hóa, được chuyển đổi thành niken(III) oxy hydroxit, dẫn đến ứng dụng rộng rãi trong pin sạc.

Bài viết liên quan

802
  Tải tài liệu