Tính chất hóa học của Niken(II) hiđroxit Ni(OH)2 - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
Với Tính chất hóa học của Niken(II) hiđroxit sẽ trình bày chi tiết, đầy đủ tính chất hóa học của Niken(II) hiđroxit, tính chất vật lí, cách điều chế, cách nhận biết và ứng dụng của Niken(II) hiđroxit. Hi vọng với bài học này học sinh sẽ nắm vững được kiến thức trọng tâm về Tính chất hóa học của Niken(II) hiđroxit.
Tính chất của Niken II Hidroxit Ni(OH)2
I. Định nghĩa
- Định nghĩa: Niken(II) hiđroxit là hợp chất vô cơ với công thức Ni(OH)2.
- Công thức phân tử: Ni(OH)2
- Công thức cấu tạo: HO – Ni- OH
II. Tính chất hóa học
- Mang tính chất của bazơ không tan
Bị phân hủy bởi nhiệt
Ni(OH)2 NiO + H2O
Tác dụng với dung dịch axit:
Ni(OH)2 + 2HCl → NiCl2 + 2H2O
Ni(OH)2 + 2HNO3 → Ni(NO3)2 + 2H2O
Tạo phức với ammoniac
NH3 + Ni(OH)2 → [Ni(NH3)6](OH)2
III. Tính chất vật lí & nhận biết
- Tính chất vật lí: Là chất rắn có màu xanh lá cây, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch amoniac.
- Nhận biết: Hòa tan trong dung dịch axit HCl, thu được sản phẩm có màu xanh lá cây
Ni(OH)2 + 2HCl → NiCl2 + 2H2O
IV. Điều chế
- Cho dung dịch muối niken (II) tác dụng với dung dịch KOH
NiCl2 + 2KOH → Ni(OH)2 + 2KCl
Ni(NO3)2 + 2KOH → Ni(OH)2 + 2KNO3
V. Ứng dụng
- Niken (II) hidroxit là chất điện hóa, được chuyển đổi thành niken(III) oxy hydroxit, dẫn đến ứng dụng rộng rãi trong pin sạc.
Bài viết liên quan
- Tính chất hóa học của Niken Nitrat (Ni(NO3)2) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Niken sunfua (NiS) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Platin (Pt) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Đồng (Cu) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Đồng(II) hiđrôxit (Cu(OH)2) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí