Tính chất hóa học của Bạc Nitrat (AgNO3) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
Với Tính chất hóa học của Bạc Nitrat AgNO3 sẽ trình bày chi tiết, đầy đủ tính chất hóa học của Bạc Nitrat AgNO3, tính chất vật lí, cách điều chế, cách nhận biết và ứng dụng của Bạc Nitrat AgNO3. Hi vọng với bài học này học sinh sẽ nắm vững được kiến thức trọng tâm về Tính chất hóa học của Bạc Nitrat AgNO3.
Tính chất của Bạc Nitrat AgNO3
I. Định nghĩa
- Định nghĩa: Bạc nitrat là hợp chất phổ biến của bạc với axit nitric có công thức hóa học là AgNO3.
- Công thức phân tử: AgNO3
II. Tính chất hóa học
- Mang tính chất hóa học của muối
Tác dụng với muối
AgNO3 + NaCl →AgCl↓+ NaNO3
2AgNO3 + BaCl2 →2AgCl↓+ Ba(NO3)2
Tác dụng với kim loại:
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
Tác dụng với axit:
AgNO3 + HI → AgI ↓ + HNO3
Oxi hóa được muối sắt (II)
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
III. Tính chất vật lí & nhận biết
- Tính chất vật lí: Là chất rắn, có màu trắng, tan tốt trong nước, có nhiệt độ nóng chảy là 212oC.
- Nhận biết: Sử dụng muối NaCl, thu được kết tủa trắng
AgNO3 + NaCl →AgCl↓+ NaNO3
IV. Điều chế
- Bạc nitrat điều chế bằng cách hòa tan kim loại bạc trong dung dịch axit nitric.
3Ag + 4 HNO3(loãng) → 3AgNO3 + 2H2O + NO
3Ag + 6 HNO3(đặc, nóng) → 3AgNO3 + 3 H2O + 3NO2
V. Ứng dụng
- Bạc nitrat được dùng làm chất khởi đầu trong việc tổng hợp các hợp chất bạc khác như khử trùng và tạo màu vàng cho thủy tinh của kính màu. Ngoài ra, bạc nitrat còn dùng để phân biệt các ion nhóm halogen với nhau (trừ AgF)
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
AgNO3 + HBr → AgBr + HNO3
AgNO3 + HI → AgI + HNO3
Bài viết liên quan
- Tính chất hóa học của Đồng (I) sunfua (Cu2S) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Bạc (Ag) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Bạc Clorua (AgCl) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Bạc Iot (AgI) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Bạc Bromua (AgBr) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí