Tính chất hóa học của Chì (II) oxit (PbO) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí

Với Tính chất hóa học của Chì (II) oxit sẽ trình bày chi tiết, đầy đủ tính chất hóa học của Chì (II) oxit, tính chất vật lí, cách điều chế, cách nhận biết và ứng dụng của Chì (II) oxit. Hi vọng với bài học này học sinh sẽ nắm vững được kiến thức trọng tâm về Tính chất hóa học của Chì (II) oxit.

1029
  Tải tài liệu

Tính chất của Chì II Oxit PbO

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Chì (II) oxit là hợp chất hóa học có công thức hóa học PbO. Có hai dạng thù hình: đỏ (có cấu trúc tinh thể tứ giác) và vàng (có cấu trúc tinh thể thoi trực giao). Cả hai dạng thù hình này đều tồn tại trong tự nhiên dưới dạng khoáng chất: dạng đỏ gọi là litharge còn dạng màu vàng gọi là massicot.

- Công thức phân tử: PbO.

- Công thức cấu tạo: Pb=O

II. Tính chất hóa học

- Mang tính chất hóa học của oxit lưỡng tính:

Tác dụng với axit

PbO + 2HCl → PbCl2 + H2O

PbO + H2SO4 → PbSO4 + H2O

Tác dụng với dung dịch bazơ

2NaOH + PbO → Na2PbO2 + H2O

Tác dụng với chất khử mạnh: Al, CO, H2

3PbO + 2Al Tính chất của Chì 2 Oxit PbO | Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng Al2O3 + 3Pb

PbO + H2 Tính chất của Chì 2 Oxit PbO | Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng Pb + H2O

Hỏi đáp VietJack

III. Tính chất vật lí

- Tính chất vật lí: là chất rắn, không tan trong nước.

- Có hai dạng thù hình: đỏ (có cấu trúc tinh thể tứ giác) và vàng (có cấu trúc tinh thể thoi trực giao)

IV. Điều chế

- PbO được điều chế bằng cách nung nóng chì lên 600 °C.

Pb + O2 Tính chất của Chì 2 Oxit PbO | Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng PbO

- Hoặc người ta có thể dùng nhiệt để phân hủy chì nitrat hoặc chì cacbonat

2Pb(NO3)2 Tính chất của Chì 2 Oxit PbO | Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng 2PbO + 4NO2 + O2

PbCO3 Tính chất của Chì 2 Oxit PbO | Tính chất hóa học, vật lí, điều chế, ứng dụng PbO + CO2

Bài viết liên quan

1029
  Tải tài liệu