Tính chất hóa học của Crom (II) oxit (CrO) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
Với Tính chất hóa học của Crom (II) oxit CrO sẽ trình bày chi tiết, đầy đủ tính chất hóa học của Crom (II) oxit CrO, tính chất vật lí, cách điều chế, cách nhận biết và ứng dụng của Crom (II) oxit CrO. Hi vọng với bài học này học sinh sẽ nắm vững được kiến thức trọng tâm về Tính chất hóa học của Crom (II) oxit CrO.
Tính chất của Crom (II) oxit CrO
I. Định nghĩa
- Định nghĩa: Crom (II) oxit hoặc là một hợp chất vô cơ gồm có crom và oxi. Đó là bột màu đen kết tinh trong cấu trúc muối đá.
- Công thức phân tử: CrO.
- Công thức cấu tạo: Cr = O.
II. Tính chất hóa học
- Mang tính chất của oxit bazơ.
- Có tính khử.
1. Tính chất của oxit bazơ.
Tác dụng với axit:
CrO + 2HCl → CrCl2 + H2O
CrO + H2SO4 → CrSO4 + H2O
2. Tính khử
Tác dụng với oxi:
4CrO + O2 → 2Cr2O3
Tác dụng với các axit: HNO3 loãng hoặc HNO3 đặc nóng và H2SO4 đặc nóng,
3CrO + 10HNO3 → 3Cr(NO3)3 + NO + 5H2O.
III. Tính chất vật lí & nhận biết
- Tính chất vật lí: CrO là chất rắn có màu đen và không tan trong nước. CrO gây tác hại khá nghiệm trọng đối với sức khỏe con người, cần di chuyển bệnh nhân khỏi vùng phơi nhiễm.
- Nhận biết: Đem hòa tan vào dung dịch HCl, thấy chất rắn tan dần cho dung dịch có màu xanh.
CrO + 2HCl → CrCl2 + H2O
IV. Điều chế
Có thể điều chế CrO bằng cách cho hỗn hợp Cr-Hg vào trong không khí, khi đó:
2Cr + O2 → 2CrO
V. Ứng dụng
- Crom (II) oxit độc nên rất hạn chế về mặt ứng dụng.
Bài viết liên quan
- Tính chất hóa học của Phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Crom (Cr) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Crom (II) hiđroxit (Cr(OH)2) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Crom (II) clorua (CrCl2) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Crom (III) oxit (Cr2O3) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí