Tính chất hóa học của Crom (III) oxit (Cr2O3) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
Với Tính chất hóa học của Crom (III) oxit Cr2O3 sẽ trình bày chi tiết, đầy đủ tính chất hóa học của Crom (III) oxit Cr2O3, tính chất vật lí, cách điều chế, cách nhận biết và ứng dụng của Crom (III) oxit Cr2O3. Hi vọng với bài học này học sinh sẽ nắm vững được kiến thức trọng tâm về Tính chất hóa học của Crom (III) oxit Cr2O3.
Tính chất của Crom (III) oxit Cr2O3
I. Định nghĩa
- Định nghĩa: Crom (III) oxit (công thức Cr2O3) là một oxit của crom. Nó có phân tử gam 152 g/mol, nhiệt độ nóng chảy 2265oC.
- Công thức phân tử: Cr2O3
II. Tính chất hóa học
- Cr2O3 là oxit lưỡng tính, có khả năng tác dụng cả với dung dịch bazo và dung dịch axit.
Cr2O3 + 2NaOH (đặc) → 2NaCrO2 + H2O
Cr2O3 + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2O
hay
Cr2O3 + 2NaOH đặc + 3H2O → 2Na[Cr(OH)4]
III. Tính chất vật lí & nhận biết
- Tính chất vật lí: Cr2O3 là chất rắn, màu lục thẫm, không tan trong nước, nóng chảy ở 2265oC
IV. Điều chế
- Nhiệt phân muối amoni bicromat
(NH4)2Cr2O7 → N2 + Cr2O3 + H2O
V. Ứng dụng
- Cr2O3 được dùng là chất tạo màu trong vật liệu gốm nhóm tạo màu. Nó luôn cho màu xanh lục đặc trưng dù nung chậm hay nhanh, môi trường lò oxi hóa hay khử. Tuy nhiên nó cho men màu xanh mờ và nhạt. Nếu có CaO, màu xanh có thể chuyển sang màu xanh cỏ.
- Crom (III) oxit được sử dụng trong hầu hết mọi loại vết màu đen oxi hóa. Nó có thể chiếm đến 40% trong hệ Cr-Co-Fe và 65% trong hệ Cu-Cr.
Bài viết liên quan
- Tính chất hóa học của Crom (II) hiđroxit (Cr(OH)2) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Crom (II) clorua (CrCl2) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Crom (III) hiđroxit (Cr(OH)3) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Crom (III) nitrat (Cr(NO3)3) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí
- Tính chất hóa học của Crom (III) clorua (CrCl3) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí