Tính chất hóa học của Sắt(II) Cacbonat (FeCO3) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí

Với Tính chất hóa học của Sắt(II) Cacbonat FeCO3 sẽ trình bày chi tiết, đầy đủ tính chất hóa học của Sắt(II) Cacbonat FeCO3, tính chất vật lí, cách điều chế, cách nhận biết và ứng dụng của Sắt(II) Cacbonat FeCO3. Hi vọng với bài học này học sinh sẽ nắm vững được kiến thức trọng tâm về Tính chất hóa học của Sắt(II) Cacbonat FeCO3.

948
  Tải tài liệu

Tính chất của Sắt II Cacbonat FeCO3

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Sắt (II) cacbonat, là một hợp chất hóa học với công thức FeCO3, xuất hiện ở tự nhiên như khoáng xiđerit. .

- Công thức phân tử: FeCO3.

II. Tính chất hóa học

- Tính chất hóa học của muối:

- Tính khử:

1. Tính chất hóa học của muối:

- Tác dụng với axit mạnh hơn:

    FeCO3 + 2HCl → FeCl2 H2O + CO2

2. Tính khử:

    4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2

    FeCO3 + 4HNO3 → 2H2O + NO2 + Fe(NO3)3 +CO2

    2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2

Hỏi đáp VietJack

III. Tính chất vật lí và nhận biết

Tính chất vật lí

- Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.

- Gây độc khi liều gây tử vong có thể xảy ra là từ 0,5 đến 5 g/kg (từ 35 đến 350 g đối với người 70 kg).

Nhận biết: Sử dụng dung dịch HCl, thấy FeCO3 tan dần, thoát ra khí không màu.

    FeCO3 + 2HCl → FeCl2 H2O + CO2

IV. Điều chế

- Sắt (II) cacbonat có thể được điều chế bằng phản ứng giữa hai muối

    FeCl2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaCl

- Sắt (II) cacbonat có thể được điều chế từ các dung dịch của muối sắt (II), như là sắt(II) perchlorat, với natri hidrocarbonat, giải phóng cacbon đioxit

    Fe(ClO4)2 + 2NaHCO3 → FeCO3 + 2NaClO4 + CO2 + H2O

- Sắt (II) cacbonat cũng tạo thành trực tiếp trên các bề mặt thép hoặc sắt tiếp xúc với các dung dịch của cacbon đioxit,

    Fe + CO2 + H2O → FeCO3 + H2

V. Ứng dụng

- Sắt II cacbonat đã được sử dụng làm chất bổ sung sắt để điều trị chứng thiếu máu.

Bài viết liên quan

948
  Tải tài liệu