Tính chất hóa học của Photpho (P) - điều chế, ứng dụng, cách nhận biết, tính chất vật lí

Với Tính chất hóa học của Photpho (P) sẽ trình bày chi tiết, đầy đủ tính chất hóa học của Photpho (P), tính chất vật lí, cách điều chế, cách nhận biết và ứng dụng của Photpho (P). Hi vọng với bài học này học sinh sẽ nắm vững được kiến thức trọng tâm về Tính chất hóa học của Photpho (P).

2119
  Tải tài liệu

Photpho (P): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

I. Định nghĩa

   - Photpho là một phi kim

   - Kí hiệu: P

   - Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3 hay [Ne]3s23p3

   - Số hiệu nguyên tử: Z = 15

   - Khối lượng nguyên tử: 31

   - Vị trí trong bảng tuần hoàn:

   + Ô, nhóm: ô số 15, nhóm VA

   + Chu kì: 3

   - Độ âm điện: 2,19

II. Tính chất hóa học

Nhận xét:

- Để đơn giản trong phản ứng hóa học người ta sử dụng kí hiệu P

- P vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa

1. Tính khử

a. Khử phi kim mạnh hơn:O2, Cl2, S...

   - Khử O2 : Photpho (P): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

    Photpho (P): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

   Photpho trắng tác dụng với oxi ở điều kiện thường, phản ứng tỏa năng lượng ở dạng ánh sáng → gây ra hiện tượng phát quang hóa học

   Photpho đỏ chỉ tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao

   - Khử : Photpho (P): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng (photpho triclorua)

   Photpho (P): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng (photpho pentaclorua)

b. Khử một số hợp chất có tính oxi hóa mạnh

   Photpho (P): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

2. Tính oxi hóa

   * P oxi hóa các kim loại hoạt động tạo ra photphua kim loại

   Photpho (P): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Hỏi đáp VietJack

III. Tính chất vật lí & nhận biết

   - Photpho có 2 dạng thù hình là photpho trắng và photpho đỏ

 

Photpho trắng (P4)

Photpho đỏ (P4)n

Tính chất vật lí

- Là chất rắn màu trắng, mềm, nhiệt độ nóng chảy thấp (44,1oC), dễ bay hơi

→ kém bền.

- Có cấu trúc mạng tinh thể phân tử

- Là bột màu đỏ thẫm, bền hơn photpho trắng (có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy cao hơn)

- Có cấu trúc polime

Độ tan

- Không tan trong nước

- tan được trong một số dung môi hữu cơ: CS2, benzen,…

- Rất độc, gây bỏng nặng

- Không tan trong các dung môi thông thường

- Không độc, không gây bỏng da

IV. Trạng thái tự nhiên

   - Trong tự nhiên, nguyên tố P chỉ có ở dạng hợp chất

   + Ở cơ thể sống: người, động vật, thực vật,…

   + Ở vỏ trái đất: quặng apatit (3Ca3(PO4)2.CaF2 ); quặng photphorit ( Ca3(PO4)2)

V. Điều chế

   Photpho (P): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

   Quặng than cốc cát

VI. Ứng dụng

   - Điều chế H3PO4

   - Sản xuất diêm

   - Điều chế bom cháy, lựu đạn khói

VII. Các hợp chất quan trọng của photpho

   - Axit photphoric ( H3PO4 )

   - Muối của H3PO4

   - Phân lân

Bài viết liên quan

2119
  Tải tài liệu