Địa Lí 12 Bài 17: Lao động và việc làm

Lý thuyết tổng hợp Địa Lí 12 Bài 17: Lao động và việc làm chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm tóm tắt lý thuyết và hơn 500 bài tập ôn luyện Địa 12. Hy vọng bộ tổng hợp lý thuyết Địa lí lớp 12 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Địa lí 12.

634
  Tải tài liệu

Bài 17: Lao động và việc làm

1. Nguồn lao động

- Thế mạnh:

   + Nguồn lao động dồi dào:42,53 triệu người, chiếm 51,2% dân số (năm 2005) .

   + Mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu lao động

   + Người lao động cần cù, sáng tạo, có nhiều kinh nghiệm sx phong phú.

   + Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng lên.

- Hạn chế:

   +Nhiều lao động chưa qua đào tạo (LĐ phổ thông).

   + Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít.

   + Năng suất lao động xã hội thấp, chậm chuyển biến.

2. Cơ cấu lao động.

a. Cơ cấu lao động theo các ngành KT

- Lao động trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất.

- Xu hướng: Giảm tỉ trọng lao động trong ngành N-L-NN; tăng tỉ trọng lao động trong ngành CN-XD và DV; tốc độ chuyển dịch chậm.

→ Kết quả của quá trình CNH-HĐH

b. Cơ cấu lao động theo thành phần KT

- Phần lớn lao động làm việc ở khu vực ngoài nhà nước.

- Tỉ trọng lao động ở khu vực nhà nước và ngoài nhà nước ít biến động; lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.

→ Kết quả của quá trình hội nhập.

c. Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn:

- Phần lớn lao động làm việc ở khu vực nông thôn.

- Xu hướng: Giảm tỉ trọng LĐ ở nông thôn, tăng tỉ trọng LĐ ở thành thị. Tốc độ chuyển dịch chậm.

→ Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, nước nông nghiệp lạc hậu.

3. Vấn đề việc làm và hướng giải quyết việc làm.

- Vấn đề việc làm:

   +Việc làm là một vấn đề KT-XH lớn ở nước ta.

   + Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở nước ta còn cao.

- Hướng giải quyết việc làm:

   + Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.

   + Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.

   + Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất, nhất là các ngành dịch vụ.

   + Tăng cường hợp tác liên kết, thu hút vốn đầu tư, mở rộng hàng xuất khẩu.

   + Đa dạng hóa các loại hình đào tạo các cấp, nâng cao tay nghề cho người lao động.

   + Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.

Địa Lí 12 Bài 17 ngắn nhất: Lao động và việc làm

B. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?

A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh

B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều

C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên

D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo

Đáp án

Đáp án: D

Giải thích : Mục 1, SGK/73 địa lí 12 cơ bản.

Câu 2: Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế ở nước ta chuyển dịch theo hướng

A. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng và khu vực dịch vụ.

B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, giảm khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và khu vực dịch vụ

C. Giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và khu vực công nghiệp – xây dựng

D. Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng và khu vực dịch vụ

Đáp án

Đáp án: D

Giải thích : Mục 2, SGK/74 địa lí 12 cơ bản.

Câu 3: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

B. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, giảm tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực ngoài nhà nước

C. Giảm tỉ trọng khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

D. Giảm tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước

Đáp án

Đáp án: D

Giải thích : Mục 2, SGK/74 địa lí 12 cơ bản.

Câu 4: Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta là

A. Trình độ chuyên môn, kĩ thuật chưa cao

B. Thể lực chưa thật tốt

C. Còn thiếu kĩ năng làm việc

Đáp án

Đáp án: A

Giải thích : Mục 1, SGK/73 địa lí 12 cơ bản.

Câu 5: Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế, nguyên nhân là

A. Nguồn lao động chưa thật sự cần cù, chịu khó

B. Tính sáng tạo của lao động chưa thực sự cao

C. Người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm

D. Công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội

Đáp án

Đáp án: D

Giải thích : Mục 1, SGK/73 địa lí 12 cơ bản.

Câu 6: Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên, chủ yếu do

A. Các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế

B. Học hỏi quá trình tăng cường xuất khẩu lao động

C. Đời sống vật chất của người lao động tăng

D. Xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc

Đáp án

Đáp án: A

Giải thích : Mục 1, SGK/73 địa lí 12 cơ bản.

Câu 7: Trong các biện pháp dưới đây, biện pháp nào là cấp bách để nâng cao lượng nguồn lao động của nước ta hiện nay?

A. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm

B. Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động

C. Nâng cao thể trạng người lao động

D. Bố trí lại nguồn lao động cho hợp lí

Đáp án

Đáp án: B

Giải thích : Mục 3, SGK/76 địa lí 12 cơ bản.

Câu 8: Trong cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật, thành phần chiếm tỉ trọng cao nhất là

A. Có chứng chỉ sơ cấp

B. Trung cấp chuyên nghiệp

C. Cao đẳng, địa học, trên đại học

D. Chưa qua đào tạo

Đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Mục 1, SGK/73 địa lí 12 cơ bản.

Câu 9: Cơ cấu lao động phan theo thành thị, nông thôn ở nước ta có đặc điểm

A. Tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn thấp hơn thành thị

B. Tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị

C. Tỉ trọng lao động ở hai khu vực tương đương nhau

D. Tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn tăng, ở khu vực thành thị giảm

Đáp án

Đáp án: B

Giải thích : Mục 2, SGK/75 địa lí 12 cơ bản.

Câu 10: Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao dộng ở nước ta, hướng nào sau đây đạt hiệu quả cao nhất?

A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động

B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản

C. Phát triển kinh tế, chú ý thích đáng nghành dịch vụ

D. Đẩy mạng xuất khẩu lao động

Đáp án

Đáp án: C

Giải thích : Mục 3, SGK/75 địa lí 12 cơ bản.

Bài viết liên quan

634
  Tải tài liệu