Bài tập trắc nghiệm Đề-xi-mét vuông; Mét vuông có đáp án - Toán lớp 4
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 Bài 35+36: Đề-xi-mét vuông; Mét vuông có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán lớp 4 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán 4.
Bài 35+36: Đề-xi-mét vuông; Mét vuông
Câu 1: 1890 được đọc là:
A. Một nghìn tám trăm chín chục mét vuông
B. Một nghìn tám chín mươi mét vuông
C. Một nghìn tám trăm chín không mét vuông
D. Một nghìn tám trăm chín mươi mét vuông
Lời giải:
1890 đọc là một nghìn tám trăm chín mươi mét vuông.
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là 32965dm2.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 32965.
Câu 3: 7m2 4dm2 = ... . dm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 74
B. 704
C. 740
D. 7004
Lời giải:
Ta có 1m2 = 100 dm2nên 7m2 = 700dm2.
7m24dm2=7m2+4dm2=700dm2+4dm2=704dm2
Vậy: 7m24dm2=704dm2
Câu 4: Cho hình vuông ABCD có AB = 6m. Hỏi diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
A. 36dm2
B. 360dm2
C. 3600dm2
D. 36000dm2
Lời giải:
Đổi: 6m=60dm
Diện tích hình vuông ABCD là:
60×60=3600(dm2)
Đáp số: 3600dm2.
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
1m2=10000cm2
Ta có: 15m2 = 10000 cm2: 5 = 2000cm2
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 2000.
Câu 6: Đề-xi-mét vuông được kí hiệu là:
A. cm2
B. dm2
C. m2
D. mm2
Lời giải:
Đề-xi-mét vuông được kí hiệu là dm2.
Câu 7: Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 40m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Trung bình cứ 100 thu được 50kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?
A. 16
B. 160
C. 1600
D. 16000
Lời giải:
Chiều dài thửa ruộng đó là:
40×2=80(m)
Diện tích thửa ruộng đó là:
80×40=3200(m2)
2400 gấp 100 số lần là:
3200:100=32 (lần)
Trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số ki-lô-gam ngô là:
50×32=1600(kg)
1600kg=16tạ
Đáp số: 16 tạ.
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Ta có: 1dm2 = 100cm2
Nên 3 dm2= 300cm2
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 300.
Câu 9: Điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Ta có: 20dm2 20cm2=20dm2+20cm2=2000cm2+20cm2=2020cm2
Mà 2002cm2<2020cm2
Do đó 2002cm2<20 dm220cm2
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là <.
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Ta có: 1m2 = 100dm2
Nên 12 m2= 1200dm2
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1200.
Câu 11: Cho hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây:
Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 306dm2
B. 316dm2
C. 306m2
D. 316m2
Lời giải:
Đổi 3m 4dm=34dm
Diện tích hình chữ nhật trên là:
34×9=306(dm2)
Đáp số: 306dm2.
Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Ta có: 1dm2 = 100cm2
Nhẩm: 4000:100=40
Do đó 4000cm2 = 40dm2
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 40.
Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:
Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết 400 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể.
Lời giải:
Diện tích một viên gạch là:
30×30=900(cm2)
Diện tích căn phòng đó là:
900×400=360000(cm2) =36m2
Đáp số: 36m2.
Câu 14: Mét vuông được kí hiệu là m2.Đúng hay sai?
Lời giải:
Mét vuông được kí hiệu là m2 .
Vậy khẳng định đã cho là đúng.
Bài viết liên quan
- Bài tập trắc nghiệm Tính chất kết hợp của phép nhân (Phần 1) có đáp án - Toán lớp 4
- Bài tập trắc nghiệm Nhân với số tận cùng là chữ số 0 (Phần 2) có đáp án - Toán lớp 4
- Bài tập trắc nghiệm Nhân một số với một tổng, nhân một số với một hiệu có đáp án - Toán lớp 4
- Bài tập trắc nghiệm Nhân một số với một tổng, nhấn một số với một hiệu (Phần 2) có đáp án - Toán lớp 4
- Bài tập trắc nghiệm Nhân với số có ba chữ số có đáp án - Toán lớp 4