Bài tập trắc nghiệmChia cho số có một chữ số có đáp án - Toán lớp 4

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 Bài 44: Chia cho số có một chữ số có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán lớp 4 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán 4.

651
  Tải tài liệu

Bài 44: Chia cho số có một chữ số

Câu 1:Số dư trong phép chia  là

A.   8

B.   6

C.   3

D.   1

Lời giải:

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

                                 

25369 : 8 = 3171 dư 1

Vậy số dư trong phép chia 25369:8 là 1.

Hỏi đáp VietJack

Câu 2: Tìm y, biết: 9×y=16895+13867

A.   y = 3418

B.   y = 3417

C.   y = 3416

D.   y = 3415

Lời giải:

9×y=16895+13867

9×y=30762

y=30762:9

y=3418

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

                               

Lời giải:

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

                                       

 19650:6=3275

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 3275.

Câu 4: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 188811:7...215496:8  

A.   < 

B.   > 

C.   =

Lời giải:

Ta có: 188811:7=26973;                   215496:8=26937

Mà 26973 > 26937.

Do đó 188811:7 > 215496:8.

Câu 5: . Đúng hay sai?

A.   Đúng

B.   Sai

Lời giải:

Ta có: Mọi số chia cho 1 đều bằng chính nó.

Hay a : 1 = a.

Vậy biểu thức đã cho là đúng.

Câu 6: Tính:

A.   8554

B.   8544

C.   8634

D.   8624

Lời giải:     

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

                             

Vậy 25872:3=8624.

Câu 7: Giá trị của biểu thức  là:

A.   282233

B.   28819

C.   6643

D.   5635

Lời giải:

Ta có: 

(12592−4528):8+245×23

=8064:8+5635

=1008+5635

=6643

Vậy giá trị của biểu thức (12592−4528):8+245×23 là 6643.

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:

Lời giải:

Ta có b×6=35406 nên b=35406:6=5901

Với b=5901 thì b:7=5901:7=843

Vậy nếu b×6=35406 thì b:7 có giá trị là 843.

Câu 9: Tính: 408076:7

A.   58286

B.   58396

C.   58296 dư 4

D.   58297 dư 5

Lời giải:

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

                                         

Vậy: 408076 : 7 = 58296 dư 4.

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

     

Lời giải:

1 thùng xếp được  số quyển vở là:

           5112:9=568 (quyển vở)

5 thùng xếp được  số quyển vở là:

           568×5=2840 (quyển vở)

                                    Đáp số: 2840 quyển vở.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 2840.

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:

Lời giải:

Mỗi bể có số lít xăng là:

       124725:5=24945 (lít)

                                    Đáp số: 24945 lít.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 24945.

Câu 12: Người ta xếp 127450 cái áo vào các hộp, mỗi hộp 8 cái áo. Hỏi có thể xếp được vào nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái áo?

A.   15931 hộp

B.   15931 hộp, thừa 4 cái áo

C.   15931 hộp, thừa 1 cái áo

D.   15931 hộp, thừa 2 cái áo

Lời giải:

 Thực hiện phép chia ta có:

         127450:8=15931 (dư 2)

Vậy có thể sắp xếp được nhiều nhất 15931 hộp và còn thừa 2 cái áo. 

Đáp số: 15931 hộp; thừa 2 cái áo.

Bài viết liên quan

651
  Tải tài liệu