Bài tập trắc nghiệm Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân có đáp án - Toán lớp 4
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 Bài 8: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán lớp 4 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán 4.
Bài 8: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Câu 1: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:
4672 ... 4674
A. 4670
B. 4673
C. 4675
D. 4680
Lời giải:
Số tự nhiên liền sau số 4672 là 4673.
Số 4673 cũng là số liền trước của số 4674.
Ta có ba số tự nhiên liên tiếp là: 4672;4673;4674
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 4673.
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Dãy số đã cho là dãy các số lẻ liên tiếp, hai số liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
Dãy số đã cho được viết đầy đủ là 133;135;137;139;141;143;145;147.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 141;143;145;147.
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Số tự nhiên liền sau số 1000 là 1001
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1001.
Câu 4: Cho dãy số: 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ... ; 2016 ; 2018 . Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số?
A. 1009 chữ số
B. 2444 chữ số
C. 3484 chữ số
D. 4248 chữ số
Lời giải:
Dãy số đã cho là dãy số chẵn liên tiếp, hai số đứng liền nhau hơn (kém) nhau 2 đơn vị.
Số các số chẵn có 1 chữ số là:
(8−2):2+1=4 (số)
Số các số chẵn có 2 chữ số là:
(98−10):2+1=45 (số)
Số các số chẵn có 3 chữ số là:
(998−100):2+1=450 (số)
Số các số chẵn có 4 chữ số là:
(2018−1000):2+1=510 (số)
Tổng các chữ số của dãy số đã cho là:
1×4+2×45+3×450+4×510=3484 (chữ số)
Vậy dãy số đã cho có 3484 chữ số.
Câu 5: Bạn An nói : “số 0 là số tự nhiên bé nhất”. Bạn An nói đúng hay sai?
A. Sai
B. Đúng
Lời giải:
Không có số tự nhiên nào liền trước 0 nên 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.
Vậy bạn An nói đúng.
Câu 6: Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?
A. Một trăm nghìn số
B. Một triệu số
C. Một tỷ số
D. Mọi số tự nhiên
Lời giải:
Với 10 chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 ta có thể viết được mọi số tự nhiên.
Câu 7: Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
A. 1 đơn vị
B. 2 đơn vị
C. 10 đơn vị
D. 100 đơn vị
Lời giải:
Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
Câu 8: Giá trị của chữ số 2 trong số 135246789 là:
A. 200000
B. 20000
C. 20000000
D. 2000000
Lời giải:
Chữ số 2 trong số 135246789 nằm ở hàng trăm nghìn nên có giá trị là 200000.
Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Số tự nhiên liền trước số 99999 là 99998
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 99998.
Câu 10: Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số?
A. 900 số
B. 890 số
C. 555 số
D. 450 số
Lời giải:
Dãy các số có 3 chữ số là: 100;101;102;...;998;999.
Dãy trên là dãy số cách đều, khoảng cách giữa hai số liên tiếp là 1 .
Dãy trên có số số hạng là:
(999−100):1+1=900 (số hạng)
Vậy có tất cả 900 số có 3 chữ số.
Câu 11: Viết số 4708306 thành tổng (theo mẫu):
1245098 = 1000000 + 200000 + 40000 + 5000 + 90 + 8
A. 4708306 = 40000000 + 700000 + 800 + 30 + 6
B. 4708306 = 4000000 + 70000 + 800 + 30 + 6
C. 4708306 = 4000000 + 700000 + 8000 + 300 + 6
D. 4708306 = 4000000 + 7000000 + 8000 + 30 + 6
Lời giải:
Số 4708306 gồm 4 triệu, 7 trăm nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 6 đơn vị.
Do đó 4708306=4000000+700000+8000+300+6
Câu 12: Điền các số thích hợp vào dãy số sau:
Lời giải:
Ta thấy:
12+17=29
17+29=46
29+46=75
Nên từ số thứ 3 trong dãy số đã cho thì số liền sau bằng tổng của 2 số liền trước nó.
Ta có:
46+75=121
75+121=196
Dãy số đã cho được viết đầy đủ là 12;17;29;46;75;121;196.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 121;196.
Bài viết liên quan
- Bài tập trắc nghiệm Triệu. Chục triệu. Trăm triệu có đáp án - Toán lớp 4
- Bài tập trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án - Toán lớp 4
- Bài tập trắc nghiệm So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên có đáp án - Toán lớp 4
- Bài tập trắc nghiệm Yến, tạ, tấn- Bảng đơn vị đo khối lượng có đáp án - Toán lớp 4
- Bài tập trắc nghiệm Giây, thế kỉ có đáp án - Toán lớp 4