Bài tập trắc nghiệm So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên có đáp án - Toán lớp 4
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 Bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán lớp 4 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán 4.
Bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Câu 1: Tìm số tự nhiên x biết x là số chẵn lớn nhất sao cho 151 < x < 168.
A. 168
B. 166
C. 158
D. 152
Lời giải:
Giữa số 151 và số 168 có các số chẵn là: 152;154;156;158;160;162;164;166.
Mà x là số chẵn lớn nhất nên x là 166.
Thử lại ta có: 151<166<168
Vậy x là 166.
Câu 2: Cho x là số liền sau của số 2016 và y là số liền trước của số 2018. Hãy so sánh x và y.
A. x = y
B. x < y
C. x > y
Lời giải:
Số liền sau của số 2016 là 2017. Do đó x=2017.
Số liền trước của số 2018 là 2017. Do đó y=2017.
Mà 2017=2017.
Vậy x=y.
Câu 3: Tìm số tự nhiên x, biết: x < 8.
A. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
B. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
C. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
D. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
Lời giải:
Các số tự nhiên nhỏ hơn 8 là 0;1;2;3;4;5;6;7.
Vậy x là: 0;1;2;3;4;5;6;7
Câu 4:
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
453982 ... 458127
A. =
B. >
C. <
Lời giải:
Hai số đã cho có số chữ số bằng nhau.
Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 4, hàng chục nghìn đều bằng 5, đến hàng nghìn ta có 3<8.
Do đó 453982<458127.
Vậy: 453982<458127.
Câu 5: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Lời giải:
Ta thấy số 8659 có 4 chữ số, ba số 19415;69684;14775 đều có 5 chữ số. Do đó số bé nhất là 8659.
Ta sẽ so sánh ba số còn lại.
Xét chữ số hàng chục nghìn ta có 1<6. Vậy số lớn nhất là 69684.
Hai số 19415;14775 có chữ số ở hàng chục nghìn cùng là 1, ở hàng nghìn có 9>4 nên 19415>14775 hay 14775<19415.
Do đó ta có: 8659<14775<19415<69684.
Các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là 8659;14775;19415;69684.
Câu 6: Hãy chọn đáp án đúng nhất:
A. Trong hai số tự nhiên, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn
B. Trong hai số tự nhiên, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Lời giải:
Trong hai số tự nhiên:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
Vậy cả A và B đều đúng.
Câu 7: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:
1378 ... 968
A. >
B. <
C. =
Lời giải:
Số 1378 có nhiều chữ số hơn số 968 nên 1378>968.
Vậy 1378>968.
Câu 8: Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm biết: 123507 < 12350...
A. 7; 8
B. 8
C. 8; 9
D. 7; 8; 9
Lời giải:
Hai số 123507<12350... có chữ số ở hàng trăm nghìn cùng là 1, chữ số ở hàng chục nghìn cùng là 2, chữ số ở hàng nghìn cùng là 3, chữ số ở hàng trăm cùng là 5, chữ số ở hàng chục cùng là 0.
Lại có đề bài 123507<12350..., từ đó suy ra chữ số cần điền vào chỗ chấm phải lớn hơn chữ số hàng đơn vị của số 123507, hay chữ số cần điền vào chỗ chấm lớn hơn 7.
Các chữ số lớn hơn 7 là 8;9.
Vậy chữ số thích hợp điền vào ô trống là 8;9.
Câu 9: Điền chữ số thích hợp vào ô trống biết:
Lời giải:
Theo đề bài ta có : 248161=...48161, từ đó suy ra chữ số cần điền vào ô trống phải bằng chữ số hàng trăm nghìn của số 248161.
Do đó chữ số cần điền là 2.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 2.
Câu 10: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống :
Lời giải:
Hai số đã cho đều có 5 chữ số.
Xét chữ số hàng chục nghìn ta có 4<7 nên 49378<70321
Vậy dấu cần điền là dấu < .
Câu 11: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
Lời giải:
Các số đã cho đều có 6 chữ số.
Xét chữ số hàng trăm nghìn ta có: 9>2>1. Do đó số lớn nhất trong các số là 952127, số nhỏ nhất là 159725.
Ta sẽ so sánh hai số 275279 và 271595
Hai số 275279 và 271595 có chữ số ở hàng trăm nghìn cùng là 2, chữ số ở hàng chục nghìn cùng là 7, ở hàng nghìn có 1<5 nên 275279>271595.
Do đó ta có: 592127>275279>271595>159725.
Vậy các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là 952127;275279;271595;159725.
Câu 12: Cho A là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau. Tổng tất cả các chữ số của số A là:
A. 15
B. 16
C. 18
D. 20
Lời giải:
Số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ khác nhau là: 102346.
Số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau chính là số liền trước của số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau, hay A là số liền trước của số 102346, tức là A=102345.
Tổng tất cả các chữ số của A là:
1+0+2+3+4+5=15
Bài viết liên quan
- Bài tập trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án - Toán lớp 4
- Bài tập trắc nghiệm Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân có đáp án - Toán lớp 4
- Bài tập trắc nghiệm Yến, tạ, tấn- Bảng đơn vị đo khối lượng có đáp án - Toán lớp 4
- Bài tập trắc nghiệm Giây, thế kỉ có đáp án - Toán lớp 4
- Bài tập trắc nghiệm Tìm số trung bình cộng có đáp án - Toán lớp 4