Bài tập trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án - Toán lớp 4
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 Bài 6: Hàng và lớp có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán lớp 4 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán 4.
Bài 6: Hàng và lớp
Câu 1: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 56789 ... 100001
A. <
B. >
C. =
Lời giải:
Số 56789 có 5 chữ số; số 100001 có 6 chữ số.
Vì số 56789 có ít chữ số hơn số 100001 nên 56789<100001.
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Số gồm 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 9 chục, 2 đơn vị viết là 405792.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 405792.
Câu 3: Biểu thức nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?
A. 2394 + 15875
B.
C. 72156 : 4
D.
Lời giải:
Thực hiện tính giá trị của các biểu thức đã cho ta có:
+ Đáp án A: 2394+15875=18269
+ Đáp án B: 6834×3=20502
+ Đáp án C: 72156:4=18039
+ Đáp án D: 34168−12799=21369
Mà 18039<18269<20502<21369.
Vậy biểu thức có giá trị nhỏ nhất là 72156 : 4.
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Số 904 327 có chữ số 9 thuộc hàng trăm nghìn, chữ số 0 thuộc hàng chục nghìn, chữ số 4 thuộc hàng nghìn, chữ số 3 thuộc hàng trăm, chữ số 2 thuộc hàng chục, chữ số 7 thuộc hàng đơn vị.
Mà lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
Do đó, các chữ số lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp thuộc lớp đơn vị là: 3;2;7.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 3;2;7.
Câu 5: Hàng nào sau đây không thuộc lớp đơn vị?
A. Hàng nghìn
B. Hàng trăm
C. Hàng chục
D. Hàng đơn vị
Lời giải:
Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục và hàng trăm.
Vậy hàng không thuộc lớp đơn vị trong các đáp án đã cho là hàng nghìn.
Câu 6: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 854193 ... 852963
A. =
B. <
C. >
Lời giải:
Hai số đã cho có số chữ số bằng nhau.
Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 8, hàng chục nghìn đều bằng 5, đến hàng nghìn ta có 4>2.
Vậy: 854193 > 852963.
Câu 7: Lớp nghìn gồm có những hàng nào?
A. Hàng nghìn
B. Hàng chục nghìn
C. Hàng trăm nghìn
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Lời giải:
Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:
Ghi giá trị của chữ số thứ 6 trong mỗi số ở bảng sau: (theo mẫu)
Lời giải:
Chữ số 6 trong số 609287 nằm ở hàng trăm nghìn nên có giá trị là 600000.
Chữ số 6 trong số 143682 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 600.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 600000;600.
Câu 9: Chữ số 7 trong số 170 825 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị
B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
D. Hàng nghìn, lớp nghìn
Lời giải:
Chữ số 7 trong số 170825 nằm ở hàng chục nghìn nên chữ số 7 thuộc lớp nghìn.
Vậy chữ số 7 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.
Câu 10:
Viết số 489236 thành tổng theo mẫu:
67812 = 60000 + 7000 + 800 + 10 + 2
A. 489236 = 40000 + 800000 + 9000 + 200 + 60 + 3
B. 489236 = 400000 + 80000 + 900 + 200 + 30 + 6
C. 489236 = 40000 + 800000 + 9000 + 200 + 30 + 6
D. 489236 = 400000 + 80000 + 9000 + 200 + 30 + 6
Lời giải:
Số 489236 gồm 4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 9 nghìn, 2 trăm, 3 chục, 6 đơn vị.
Do đó 489236=400000+80000+9000+200+30+6.
Câu 11: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Lời giải:
Ta thấy số 20483 có 5 chữ số, số 9876 có 4 chữ số, hai số 892673;897125 đều có 6 chữ số. Do đó ta chỉ cần so sánh hai số 892673; 897125.
Hai số 892673;897125 có các chữ số ở hàng trăm nghìn cùng là 8, các chữ số ở hàng chục nghìn cùng là 9, ở hàng nghìn có 2<7 nên 892673<897125.
Do đó ta có: 9876 < 20483 < 892673 < 897125
Các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là 9876; 20483; 892673; 897125.
Câu 12: Tìm số lớn nhất trong các số sau:
A. 99531
B. 901502
C. 650567
D. 742058
Lời giải:
Ta thấy số 99531 có 5 chữ số, các số 650567;742058;901502 đều có 6 chữ số.
Xét chữ số hàng trăm nghìn ta có 6<7<9 nên 650567<742058<901502.
Do đó 99531<650567<742058<901502.
Vậy số lớn nhất trong các số đã cho là 901502.
Bài viết liên quan
- Bài tập trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án - Toán lớp 4
- Bài tập trắc nghiệm Triệu. Chục triệu. Trăm triệu có đáp án - Toán lớp 4
- Bài tập trắc nghiệm Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân có đáp án - Toán lớp 4
- Bài tập trắc nghiệm So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên có đáp án - Toán lớp 4
- Bài tập trắc nghiệm Yến, tạ, tấn- Bảng đơn vị đo khối lượng có đáp án - Toán lớp 4