Bài tập trắc nghiệm Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 có đáp án - Toán lớp 4

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 Bài 40: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán lớp 4 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán 4.

956
  Tải tài liệu

      Bài 40: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11

Câu 1: Tìm  biết:   

A.   x = 13668

B.   x = 13678

C.   x = 13738

D.   x = 13728

Lời giải:

x:48=26×11

x:48=286

x=286×48

x=13728

Hỏi đáp VietJack

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

               

Lời giải:

982+45×11=982+495=1477

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1477.

Chú ý

Học sinh có thể áp dụng sai thứ tự thực hiện phép tính, tính lần lượt từ trái sang phải, từ đó điền đáp án sai là 11297.

Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống:

   

A.   < 

B.   > 

C.   =

Lời giải:

Ta có:

+) 187×45−57×11

   =8415−627

    =7788

+) (5602−5515)×11+134×23

   =87×11+134×23

   =957+3082

    =4039

Mà 7788>4039

Do đó 187×45−57×11>(5602−5515)×11+134×23.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là >.

Câu 4: Một tổ sản xuất trong 11 ngày đầu mỗi ngày làm được 96 sản phẩm, trong 15 ngày sau mỗi ngày làm được 124 sản phẩm. Hỏi tổ đó đã sản xuất được tất cả bao nhiêu sản phẩm?

A.   1860 sản phẩm

B.   2456 sản phẩm

C.   2916 sản phẩm

D.   3026 sản phẩm

Lời giải:

Trong 11 ngày đầu tổ đó sản xuất được số sản phẩm là:

                   96×11=1056 (sản phẩm)

Trong 15 ngày sau tổ đó sản xuất được số sản phẩm là:

                   124×15=1860 (sản phẩm)

Tổ đó sản xuất được tất cả số sản phẩm là:

                   1056+1860=2916 (sản phẩm)

                                          Đáp số: 2916 sản phẩm.

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá sách có 24 ngăn, mỗi ngăn có 11 quyển sách.

Lời giải:

Giá sách đó có tất cả số quyển sách là:

               11×24=264 (quyển sách)

                                           Đáp số: 264 quyển sách.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 264.

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

       

Lời giải:

Cách nhẩm:

+) 3 cộng 4 bằng 7;

+) Viết 7 vào giữa hai chữ số của 34, được 374.

Vậy ta có: 34×11=374.

Câu 7: Lan nói rằng: “Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được bé hơn 10 thì ta viết tổng vào giữa hai chữ số đã cho”. Lan nói đúng hay sai?

                                     

Lời giải:

Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được bé hơn 10 thì ta viết tổng vào giữa hai chữ số đã cho.

Vậy Lan nói đúng.

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:

                                     

Lời giải:

Tính lần lượt từ trái sang phải ta có:

473−375=98

98×11=1078

1078+28937=30015

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống từ trái sang phải, từ trên xuống dưới lần lượt là 98; 1078; 30015

Câu 9: Kết quả của phép tính 85×11 là:

A.   815

B.   835

C.   935

D.   8135

Lời giải:

Ta có cách nhẩm:

+) 8 cộng 5 bằng 13.

+) Viết 3 vào giữa hai chữ số của 85, được 835.

+) Thêm 1 vào 8 của 835, được 935.

Vậy 85×11=935.

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

                     

Lời giải:

Nếu a=63  thì a×11=63×11=693

Vậy với a=63 thì giá trị biểu thức a×11 là 693.

Đáp án đúng điền vào ô trống là 693.

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:

Lời giải:

Nửa chu vi hình chữ nhật đó là:

           98:2=49(dm)

Chiều rộng hình chữ nhật đó là:

           49−38=11(dm)

Diện tích hình chữ nhật đó là:

           38×11=418(dm2)

                                    Đáp số: 418 dm2.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 418.

Chú ý

Học sinh có thể làm sai khi tính chiều rộng bằng cách lấy chu vi trừ đi chiều dài, từ đó tìm ra diện tích sai là 2280dm2.

Câu 12:. Đúng hay sai?

                                     

Lời giải:

Ta có: 94×11=1034.

Mà 1034<1044.

Vậy phép tính đã cho là sai.

Bài viết liên quan

956
  Tải tài liệu