Tính: a) căn 1;  b) căn 1+2+1; c) căn 1+2+3=2+1

Lời giải Bài 2.25 trang 38 Toán 7 Tập 1 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 7 Tập 1.

248


Giải Toán 7 Luyện tập chung trang 37, 38

Bài 2.25 trang 38 Toán 7 Tập 1Tính:

a) 1;                       

b) 1+2+1;             

c) 1+2+3+2+1.

Lời giải:

a) Vì 1 = 12  và 1 > 0 nên 1=1.

Vậy 1=1.

b) Ta có 1+2+1=4.

Vì 4 = 22  và 2 > 0 nên 4=2. Do đó 1+2+1=2.

Vậy1+2+1=2.

c) Ta có 1+2+3+2+1=9.

Vì 9 = 32 và 3 > 0 nên 9=3. Do đó 1+2+3+2+1=3.

Vậy 1+2+3+2+1=3.

 

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Tập 1 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 2.19 trang 38 Toán 7 Tập 1: Cho bốn phân số: 17/80; 66/125; 133/91 và 9/8 

Bài 2.20 trang 38 Toán 7 Tập 1: a) Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn 

Bài 2.21 trang 38 Toán 7 Tập 1: Viết 5/9 và 5/99 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn

Bài 2.22 trang 38 Toán 7 Tập 1: Nam vẽ một phần trục số trên vở ô li và đánh dấu ba điểm A, B, C như sau

Bài 2.23 trang 38 Toán 7 Tập 1: Thay dấu “?” bằng chữ số thích hợp. a) -7,02 < -7,?(1); b) -15,3?021 < -15,3819

Bài 2.24 trang 38 Toán 7 Tập 1: So sánh: a) 12,26 và 12,(24); b) 31,3(5) và 29,9(8)

Bài 2.25 trang 38 Toán 7 Tập 1: Tính: a) căn 1;  b) căn 1+2+1; c) căn 1+2+3=2+1

Bài 2.26 trang 38 Toán 7 Tập 1: Tính: a) ( căn 3 )^2;  b) ( căn 21 )^2

Bài viết liên quan

248