Thay dấu “?” bằng chữ số thích hợp. a) -7,02 < -7,?(1); b) -15,3?021 < -15,3819

Lời giải Bài 2.23 trang 38 Toán 7 Tập 1 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 7 Tập 1.

190


Giải Toán 7 Luyện tập chung trang 37, 38

Bài 2.23 trang 38 Toán 7 Tập 1: Thay dấu “?” bằng chữ số thích hợp.

a) 7,02<7,?1;       

b) 15,3?021<15,3819.

Lời giải:

a) Quan sát phần nguyên của hai số thập phân ta thấy chúng đều có phần nguyên bằng –7.

Mà số ở hàng phần trăm của hai số –7,02 và 7,?1 lần lượt là 2 và 1, trong đó 2 > 1 nên để 7,02<7,?(1) thì số cần điền ở hàng phần mười của số 7,?1 phải là 0.

Khi đó 7,02<7,0(1).

Vậy ? = 0.

b) Quan sát phần nguyên của hai số thập phân ta thấy chúng đều có phần nguyên bằng –15.

Mà số ở hàng phần mười của hai số 15,3?021 và –15,3819 đều là 3, số ở hàng phần trăm của –15,3819 là 8 nên để 15,3?021<15,3819 thì số cần điền ở hàng phần trăm của số 15,3?021 phải lớn hơn 8, tức là 9.

Khi đó 15,39021<15,3819.

Vậy ? = 9.

 

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Tập 1 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 2.19 trang 38 Toán 7 Tập 1: Cho bốn phân số: 17/80; 66/125; 133/91 và 9/8 

Bài 2.20 trang 38 Toán 7 Tập 1: a) Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn 

Bài 2.21 trang 38 Toán 7 Tập 1: Viết 5/9 và 5/99 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn

Bài 2.22 trang 38 Toán 7 Tập 1: Nam vẽ một phần trục số trên vở ô li và đánh dấu ba điểm A, B, C như sau

Bài 2.23 trang 38 Toán 7 Tập 1: Thay dấu “?” bằng chữ số thích hợp. a) -7,02 < -7,?(1); b) -15,3?021 < -15,3819

Bài 2.24 trang 38 Toán 7 Tập 1: So sánh: a) 12,26 và 12,(24); b) 31,3(5) và 29,9(8)

Bài 2.25 trang 38 Toán 7 Tập 1: Tính: a) căn 1;  b) căn 1+2+1; c) căn 1+2+3=2+1

Bài 2.26 trang 38 Toán 7 Tập 1: Tính: a) ( căn 3 )^2;  b) ( căn 21 )^2

Bài viết liên quan

190