Học viện Ngân hàng công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022
Học viện Ngân Hàng công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Học viện Ngân Hàng công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022
- Điểm chuẩn học bạ trường Học viện Ngân Hàng năm 2022 đã được công bố ngày 19/7, theo đó điểm chuẩn từ 26 đến 28.25 điểm.
1. Với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT
(Mã phương thức xét tuyển 200)
- Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu thoả mãn đồng thời cả hai điều kiện:
(đk1) Có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
(đk2) Có điểm xét tuyển cao hơn hoặc bằng mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển của ngành xét tuyển, cụ thể:
STT |
Mã tuyển sinh |
Tên chương trình đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
1 |
7340201_AP_NH |
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
28.25 |
2 |
7340201_AP_TC |
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
|
3 |
7340201_NH |
Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
|
4 |
7340201_TC |
Tài chính |
A00, A01, D01, D07 |
|
5 |
7340301_AP |
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
|
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
|
7 |
7340301_J |
Kế toán (Định hướng Nhật Bản) |
A00, A01, D01, D07 |
|
8 |
7340101_AP |
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
|
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
|
10 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A01, D01, D07, D09 |
|
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07, D09 |
27.75 |
12 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01, D07 |
|
13 |
7380107_A |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
28.25 |
14 |
7380107_C |
Luật kinh tế |
C00, C03, D14, D15 |
|
15 |
7310101 |
Kinh tế |
A01, D01, D07, D09 |
27.75 |
16 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
|
17 |
7480201_J |
Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản) |
A00, A01, D01, D07 |
|
18 |
7340101_IU |
Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH CityU, Hoa Kỳ) |
A00, A01, D01, D07 |
26.0 |
19 |
7340301_I |
Kế toán (Liên kết ĐH Sunderland, Anh quốc) |
A00, A01, D01, D07 |
26.0 |
2. Với phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
(Mã phương thức xét tuyển 402)
- Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu thoả mãn đồng thời cả hai điều kiện:
(đk1) Có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
(đk2) Có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội đạt từ 100 điểm trở lên.
3. Với phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
(Mã phương thức xét tuyển 408)
- Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu thoả mãn đồng thời cả hai điều kiện:
(đk1) Có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
(đk2) Có chứng chỉ ngoại ngữ IELTS đạt từ 6.0 trở lên, TOEFL iBT đạt từ 72 điểm trở lên
hoặc chứng chỉ tiếng Nhật đạt từ N3 trở lên (chỉ riêng đối với chương trình đào tạo Kế toán định hướng Nhật bản và Công nghệ thông tin định hướng Nhật Bản).
4. Lưu ý
(1) Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại http://online.hvnh.edu.vn/Public/TraCuuTuyenSinh
(2) Tất cả thắc mắc về thông tin đăng ký xét tuyển hay kết quả xét tuyển, thí sinh vui lòng gửi email về địa chỉ phongdaotao@hvnh.edu.vn, hoặc gọi điện thoại theo hotline: (đang cập nhật)
B. Thông tin tuyển sinh Học viện Ngân hàng năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT).
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
(a) Xét tuyển thẳng
Học viện Ngân hàng xét tuyển thẳng đối với các đối tượng theo Khoản 2, Điều 7 Quy chếtuyển sinh hiện hành.
(b) Xét tuyển dựa trên học bạ THPT
- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).
(c) Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT)
- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau: IELTS (Academic) đạt từ 6.0 trở lên, TOEFL iBT từ 72 điểm trở lên, chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 trở lên (riêng đối với ngành Kế toán định hướng Nhật Bản và Hệ thống thông tin quản lý định hướng Nhật Bản). Chứng chỉ còn thời hạn tại thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
+ Đối với thí sinh có thi THPT 2022 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).
+ Đối với thí sinh không thi THPT 2022 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 02 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Tiếng Anh) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).
(d) Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 100 điểm trở lên.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).
(e) Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).
5. Tổ chức tuyển sinh
Theo quy định của bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.
6. Chính sách ưu tiên
Điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng được áp dụng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy và các văn bản Hướng dẫn năm 2022 của Bộ GD&ĐT.
7. Học phí
- Học phí hệ đại trà: khoảng 9,8 triệu/năm học
- Học phí chương trình Cử nhân Việt- Nhật (các mã ngành _J) khoảng 27 triệu đồng/năm học.
- Học phí chương trình CLC trong nước (các mã ngành _AP) khoảng 30 triệu đồng/năm học.
- Học phí chương trình CLC quốc tế CityU (Hoa Kỳ):
- Năm cuối học tại nước ngoài: 120 triệu đồng cho 3 năm đầu học tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH CityU (Hoa Kỳ) khoảng 600 triệu đồng
- Năm cuối học tại HVNH: học phí là 350 triệu đồng cho 4 năm học tại HVNH.
- Học phí chương trình CLC quốc tế Sunderland (Anh):
- Năm cuối học tại nước ngoài: khoảng 175 triệu đồng cho 3 năm đầu tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH Sunderland (Anh) khoảng 350 triệu đồng.
- Năm cuối học tại HVNH: học phí khoảng 315 triệu đồng cho 4 năm học tại HVNH.
- Học phí chương trình CLC quốc tế Coventry (Anh):
+ Năm cuối học tại nước ngoài: khoảng 175 triệu đồng cho 3 năm đầu tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH Coventry (Anh) khoảng 480 triệu đồng.
+ Năm cuối học tại HVNH: khoảng 315 triệu đồng cho 4 năm tại HVNH.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải về tại đây sau đó in ra và điền theo hướng dẫn tại mục 5);
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)
- Học bạ THPT (bản sao công chứng)
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 200.000 đồng/1 hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Tên chương trình đào tạo | Mã ngành tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu 2022 |
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | 7340201_AP_NH |
A00, A01, D01, D07
|
|
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | 7340201_AP_TC |
A00, A01, D01, D07
|
|
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | 7340301_AP |
A00, A01, D01, D07
|
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | 7340101_AP |
A00, A01, D01, D07
|
|
Ngân hàng | 7340201_NH |
A00, A01, D01, D07
|
|
Tài chính | 7340201_TC |
A00, A01, D01, D07
|
|
Kế toán | 7340301 |
A00, A01, D01, D07
|
|
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
A00, A01, D01, D07
|
|
Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
A01, D01, D07, D09
|
|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
A01, D01, D07, D09
|
|
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D07
|
|
Luật kinh tế
|
7380107_A |
A00, A01, D01, D07
|
|
7380107_C |
C00, C03, D14, D15
|
||
Kinh tế | 7310101 |
A01, D01, D07, D09
|
|
Công nghệ thông tin | 7480201 |
A00, A01, D01, D07
|
|
Kế toán (Định hướng Nhật Bản) | 7340301_J |
A00, A01, D01, D06
|
|
Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản) | (đang cập nhật) |
A00, A01, D01, D06
|
|
Quản trị kinh doanh CityU (Hoa Kỳ) Cấp song bằng |
7340101_IU |
A00, A01, D01, D07
|
|
Kế toán Sunderland (Vương quốc Anh) Cấp song bằng |
7340301_I |
A00, A01, D01, D07
|
|
Ngân hàng và Tài chính quốc tế Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng |
7340201_C |
A00, A01, D01, D07
|
|
Kinh doanh quốc tế Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng |
7340120_C |
A00, A01, D01, D07
|
|
Marketing số Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng |
7340115_C |
A00, A01, D01, D07
|
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
Trên đây là một số thông tin chính liên quan đến mùa tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Để nhận được tư vấn trực tiếp, các vị phụ huynh và các em thí sinh vui lòng liên hệ:
- Hotline Tư vấn Tuyển sinh: 1900 561 595
- Tư vấn trực tuyến tại: m.me/facebook.com/hocviennganhang1961