Điền kiện xét tuyển trường Đại học Điện lực năm 2022
Điều kiện xét tuyển trường Đại học Điện lực năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Điều kiện xét tuyển trường Đại học Điện lực năm 2022
1. Nguyên tắc chung xét tuyển
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo mã ngành/ngành;
- Điểm trúng tuyển xác định theo mã ngành/ngành;
- Không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển;
- Xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các nguyện vọng đã đăng ký. Nếu đã trúng tuyển nguyện vọng có ưu tiên cao hơn, thí sinh sẽ không được xét các nguyện vọng có mức độ ưu tiên tiếp theo;
- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu xét tuyển;
- Trường không áp dụng thêm tiêu chí phụ trong xét tuyển ngoài các quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
- Nếu xét tuyển theo từng phương thức xét tuyển chưa đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức xét tuyển sau;
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân;
- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học và nhập học trong thời gian quy định theo thông báo của Trường. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học và nhập học được xem như từ chối nhập học tại Trường.
2. Các điều kiện xét tuyển
- Thí sinh có điểm xét tuyển (ĐXT) trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.
- Cách tính điểm và điểm ưu tiên xét tuyển: Xét kết quả học tập các môn thuộc các tổ hợp xét tuyển (theo ngành) của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
ĐXT = (ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3) + ĐƯT (nếu có) ĐTB Môn 1 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 1 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 1 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 1)/3; ĐTB Môn 2 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 2 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 2 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 2)/3; ĐTB Môn 3 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 3 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 3 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 3)/3; |
(ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên)
(Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học năm 2022 của Bộ GD&ĐT)
- Nhà trường cập nhật và thông báo kết quả sơ tuyển đợt 1 trên trang Web tuyển sinh trước ngày 05/07/2022. Các thí sinh đạt kết quả sơ tuyển sẽ chính thức trúng tuyển nếu tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. (Thí sinh đã tốt nghiệp từ trước năm 2022 có thể xác nhận nhập học và nhập học ngay sau khi có kết quả sơ tuyển).
3. Thời gian nhận hồ sơ
- Đợt 1: từ 15/02/2022 đến 20/06/2022;
- Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức học bạ;
- Bản công chứng học bạ hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết học kỳ 1 lớp 12;
- Bản công chứng Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân của thí sinh;
- Lệ phí xét tuyển 100.000đ/thí sinh. (Đối với cách 2 và cách 3 tại mục 6 các thí sinh nộp kèm sao kê chuyển tiền/biên lai nộp tiền cùng với hồ sơ xét tuyển.)
5. Các bước đăng ký xét tuyển
- Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại đường link: https://tuyensinh.epu.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-theo-hoc-ba.html
- Thí sinh có thể in bản cứng phiếu đăng ký sau khi đăng ký trực tuyến tại mục Tra cứu/Đăng ký xét tuyển học bạ THPT tại đường link: https://tuyensinh.epu.edu.vn/tim-kiem-xet-tuyen-theo-hoc-ba.html
- Bước 2: Thí sinh nộp trực tiếp tại bộ phận Tuyển sinh, phòng Đào tạo, trường Đại học Điện lực hoặc qua đường bưu điện đến địa chỉ:
+ Phòng Đào tạo - Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Điện lực.
+ Địa chỉ: Số 235, đường Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
+ ĐT: 024.22452662.
6. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/thí sinh.
Thí sinh có thể chọn 1 trong 3 cách thức dưới đây để nộp lệ phí cho Trường Đại học Điện lực
- Cách 1: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tuyển sinh, Phòng Đào tạo, Trường Đại học Điện lực
- Cách 2: Chuyển lệ phí vào tài khoản của Trường Đại học Điện lực số 2151 0000 963 658 Tại: Ngân hàng BIDV – Chi nhánh Cầu Giấy/ Nội dung: LPXTHB2022_Họ và tên_Số CMND
- Cách 3: Chuyển lệ phí tại các Bưu cục của Bưu điện Việt Nam đến Bộ phận Tuyển sinh, Phòng đào tạo, Trường Đại học Điện lực.
- Đối với cách 2 và cách 3 các thí sinh nộp kèm sao kê chuyển tiền cùng với hồ sơ xét tuyển.
7. Chỉ tiêu xét tuyển
STT |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Tổng chỉ tiêu |
Chỉ tiêu xét theo KQ học tập THPT (Học bạ) |
1 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
500 |
150 |
2 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
60 |
20 |
3 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
240 |
60 |
4 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
460 |
120 |
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
450 |
120 |
6 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
60 |
20 |
7 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
120 |
30 |
8 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
140 |
40 |
9 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
160 |
40 |
10 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
130 |
40 |
11 |
7510602 |
Quản lý năng lượng |
60 |
20 |
12 |
7510403 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
80 |
20 |
13 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
60 |
20 |
14 |
7340301 |
Kế toán |
200 |
50 |
15 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
200 |
50 |
16 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
150 |
40 |
17 |
7340302 |
Kiểm toán |
60 |
10 |
18 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
100 |
30 |
19 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
100 |
30 |
|
|
Tổng cộng |
3330 |
910 |
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: Thí sinh có điểm xét tuyển trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành xét tuyển của Trường năm 2022.
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội: Thí sinh có điểm đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80/150 điểm trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học năm 2022 của Bộ GD&ĐT.
7. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Điện lực như sau:
Đơn vị tính: 1000 đồng/ tháng
Khối ngành |
Năm học 2020 - 2021 |
Năm học 2021 - 2022 |
Năm học 2022 - 2023 |
Năm học 2023 - 2024 |
Khối Kinh tế |
1.430 |
1.430 |
1.430 |
Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước. |
Khối Kỹ thuật |
1.595 |
1.595 |
1.595 |
Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước. |
8. Hồ sơ đăng ký xét tuyển, lệ phí xét tuyển
- Hồ sơ xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức học bạ; Bản công chứng học bạ hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết học kỳ 1 lớp 12; Bản công chứng Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân của thí sinh; Lệ phí xét tuyển 100.000đ/thí sinh. (Thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại cổng thông tin tuyển sinh của Trường: https://tuyensinh.epu.edu.vn/).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển 100.000đ/thí sinh.
10. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:
+ Đợt 1: từ 15/02/2022 đến 20/06/2022;
+ Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
+ Đợt 1: Đăng ký xét tuyển thông qua cổng thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo quy chế tuyển sinh hiện hành);
+ Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1, thông tin sẽ được cập nhật trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Điện lực https://tuyensinh.epu.edu.vn/.
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:
+ Đợt 1: từ 01/03/2022 đến 20/06/2022;
+ Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
11. Mã ngành đào tạo, địa bàn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm các chuyên ngành: - Điện công nghiệp và dân dụng - Hệ thống điện - Tự động hóa hệ thống điện - Lưới điện thông minh |
7510301 |
A00, A01, D07, D01 |
500 |
Quản lý công nghiệp Gồm các chuyên ngành: - Quản lý sản xuất vá tác nghiệp - Quản lý bảo dưỡng công nghiệp - Quản lý dự trữ và kho hàng |
7501601 |
A00, A01, D07, D01 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Gồm các chuyên ngành: - Điện tử và kỹ thuật máy tính - Điện tử viễn thông - Kỹ thuật điện tử - Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo - Thiết bị điện tử y tế - Các hệ thống thông minh và IoT - Mạng viễn thông và máy tính |
7510302 |
A00, A01, D07, D01 |
240 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Gồm các chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa và điều khiển thiết bị công nghiệp - Tin học cho điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, D07, D01 |
460 |
Công nghệ thông tin Gồm các chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thương mại điện tử - Quản trị và an ninh mạng - Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính |
7480201 |
A00, A01, D07, D01 |
450 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, D07, D01 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Gồm các chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy - Công nghệ chế tạo thiết bị điện - Cơ khí ô tô |
7510201 |
A00, A01, D07, D01 |
120 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Gồm các chuyên ngành: - Quản lý dự án và công trình xây dựng - Xây dựng công trình điện - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Cơ điện công trình |
7510102 |
A00, A01, D07, D01 |
140 |
Kỹ thuật nhiệt Gồm các chuyên ngành: - Điện lạnh - Nhiệt điện - Nhiệt công nghiệp |
7520115 |
A00, A01, D07, D01 |
160 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D07, D01 |
130 |
Quản lý năng lượng Gồm các chuyên ngành: - Kiểm toán năng lượng - Thị trường điện - Quản lý năng lượng tòa nhà |
7510302 |
A00, A01, D07, D01 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Chuyên ngành Năng lượng tái tạo) |
7510403 |
A00, A01, D07, D01 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Gồm các chuyên ngành: - Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị - Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng |
7510406 |
A00, A01, D07, D01 |
60 |
Kế toán Gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán và kiểm soát |
7340301 |
A00, A01, D07, D01 |
200 |
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: - Quản trị du lịch, khách sạn - Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
A00, A01, D07, D01 |
200 |
Tài chính - ngân hàng Gồm các chuyên ngành: - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
A00, A01, D07, D01 |
150 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01, D07, D01 |
60 |
Thương mại điện tử (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến) |
7340122 |
A00, A01, D07, D01 |
100 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D07, D01 |
100 |
Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển và một ngành sau 1 năm nhập học sẽ được chọn chuyên ngành học.