Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2020
Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2020
- Dược học: 800.000VNĐ/tín chỉ
- Quản trị kinh doanh, Luật Kinh tế, Kỹ thuật Xây dựng, Thú y: 500.000VNĐ/tín chỉ
B. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2021
Ngành |
Học phí (VNĐ/ tháng) |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
1.688.000 |
Công nghệ sinh học |
1.646.000 |
Công nghệ thông tin |
1.688.000 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
1.688.000 |
Kỹ thuật xây dựng |
1.688.000 |
Kiến trúc |
1.688.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
1.688.000 |
Quản trị kinh doanh |
1.646.000 |
Tài chính ngân hàng |
1.646.000 |
Quan hệ quốc tế |
1.646.000 |
Luật kinh tế |
1.646.000 |
Du lịch |
1.646.000 |
Ngôn ngữ anh |
1.646.000 |
Ngôn ngữ Trung |
1.646.000 |
Thông tin – Thư viện |
1.646.000 |
Kế toán |
1.646.000 |
Quản lý nhà nước |
1.646.000 |
Điều dưỡng |
1.646.000 |
Thú ý |
1.646.000 |
Ngôn ngữ Nhật |
1.646.000 |
Thương mại điện tử |
1.646.000 |
Dược học |
1.804.000 |
Xét nghiệm y học |
1.646.000 |
C. Chính sách học bổng dành cho sinh viên năm 2022
Hiện tại HDIU triển khai 2 loại học bổng :
- Học bổng loại 1 trị giá 600.000 VNĐ/học kì dành cho 1% số sinh viên có thành tích học tập xuất sắc và rèn luyện tốt nhất.
- Học bổng loại 2 trị giá 400.000 VNĐ/học kì dành cho 3% số sinh viên có thành tích học tập xuất sắc .
D. Thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2020
- Đại Học Đông Đô là một đơn vị trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, trường có nhiệm vụ đào tạo đa ngành, đa nghề, nghiên cứu ứng dụng khoa học kỹ thuật vào thực tiến góp phần xây dựng và phát triển đất nước ngày càng đi lên trong thời kì công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước
- Năm 2020, Đại học Đông Đô thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các chuyên ngành và chỉ tiêu cụ thể như sau:
Ngành học |
Mã ngành |
Môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
1.500 |
Kiến trúc: – Kiến trúc công trình – Quy hoạch – Nội thất |
D580102 |
Toán, Năng khiếu, Vẽ MT Văn, Năng khiếu, Vẽ MT
|
|
Công nghệ thông tin – Công nghệ phần mềm – Đồ họa, lập trình game – Quản trị mạng |
D480201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Anh, Tin học Toán, Văn, Anh |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông – Điện tử viễn thông – Thông tin di động – Truyền thông đa phương tiện – Điện tử ứng dụng |
D520207 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
|
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – Thiết kế công trình – Tổ chức thi công, giám sát – Xây dựng dân dụng và CN – Quản lý, kinh tế xây dựng |
D580208 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sinh, Hóa |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường – Công nghệ môi trường – An toàn bức xạ môi trường |
D510406 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Sinh, Hóa |
|
Công nghệ sinh học |
D420201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Sinh, Anh Toán, Sinh, Hóa |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô – Khai thác sử dụng, dịch vụ kỹ thuật ô tô – Điều hành sản xuất phụ tùng, điều khiển lắp ráp ô tô |
D510205 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sinh, Hóa |
|
Quản trị kinh doanh – Quản trị doanh nghiệp – Kế toán kiểm toán – Quản trị nhân lực – Quản trị Marketing |
D340101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sinh, Hóa |
|
Tài chính – Ngân hàng – Ngân hàng thương mại – Tài chính doanh nghiệp – Thanh toán quốc tế |
D340201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Anh |
|
Quan hệ quốc tế – Quan hệ đối ngoại – Kinh tế đối ngoại – Quan hệ công chúng và truyền thông – Kinh doanh quốc tế |
D310206 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Lý, Văn |
|
Văn hóa du lịch (Việt Nam học) – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Hướng dẫn du lịch. – Quản lý du lịch và khách sạn |
D220113 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Địa |
|
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh) |
D220201 |
Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (tiếng Trung) |
D220204 |
Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Địa |
|
Quản lý nhà nước |
D310205 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Địa |
|
Luật Kinh tế |
D380107 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Địa |
|
Thông tin học, Quản trị thông tin – Quản trị thông tin – Thông tin thư viện -Truyền thông và Quan hệ công chúng |
D320201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Văn, Sử, Địa |
I. Hình thức xét tuyển
Nhà trường xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng của nhà trường
1. Hình thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia
- Nhà trường căn cứ vào kết quả thi THPT quốc gia tại cụm thi do trường đại học chue trì
- Thí sinh phải đạt được mức điểm tối thiểu bằng mức điểm đảm bảo chất lượng đào tạo của Bộ Giáo dục quy định
- Trong tổ hợp môn xét tuyển không có môn nào có điểm dưới 1,0 điểm
2. Hình thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học tập ở THPT
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có hạnh kiểm loại khá hoặc tốt
- Tổng điểm trung bình chung học tập năm lớp 12 của 3 môn tương ứng với tổ hợp xét tuyển phải đạt tối thiểu 18 điểm trở lên
- Riêng với ngành kiến trúc nhà trường nhà trường sẽ xét tuyển 1 trong hai mô văn hoặc toán và thí sinh phải dư thi môn năng khiếu và vẽ mỹ thuật do nhà trường tổ chức.
II. Hồ sơ xét tuyển
- Bằng tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng
- Học bạ Photo công chứng
- 4 ảnh 3×4
- Giấy tờ ưu tiên nếu có
- 1 Phong bì dán tem, ghi rõ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh
- Lệ phí xét tuyển 30000 đồng
* MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ
- Phòng Quản Lý Đào Tạo – Đại học Đông Đô
- Địa chỉ: 170 Phạm Văn Đồng – Cầu Giấy – Hà Nội
- Điện thoại: (04) 37 719 960
- Website: http://www.hdiu.edu.vn/