Các ngành tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2022

Các ngành tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2022, mời các bạn đón xem:

450


A. Các ngành tuyển sinh năm 2022

TT

Mã ngành

Tên ngành/Chuyên ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp đăng ký xét tuyển điểm thi THPT và kết quả học tập
THPT

Tổ hợp xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy

Cơ sở Hà Nội

Cơ sở Nam Định

1

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

- Chuyên ngành Biên phiên dịch
- Chuyên ngành Giảng dạy

160

40

A01, D01, D09 và D10

K00; K02

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
- Chuyên ngành Quản trị Marketing

400

100

A00; A01; C01 và D01

K00; K01
và K02

3

7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

- Chuyên ngành Kinh doanh thương mại
- Chuyên ngành Thương mại điện tử
- Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

200

50

4

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng

- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
- Chuyên ngành Ngân hàng
- Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm
- Chuyên ngành Đầu tư tài chính

300

68

5

7340204

Ngành Bảo hiểm

- Chuyên ngành Định phí bảo hiểm
- Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm
- Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội

30

0

6

7340301

Ngành Kế toán

- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
- Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn
- Chuyên ngành Kế toán công
- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

650

150

A00; A01; C01 và D01

K00; K01
và K02

7

7460108

Ngành Khoa học dữ liệu

- Khoa học dữ liệu
- Phân tích dữ liệu

30

0

8

7480102

Ngành Mạng máy tính và TTDL

- Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
- Chuyên ngành An toàn thông tin

120

30

9

7480108

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

- Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính
- Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT

120

30

10

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

- Chuyên ngành Công nghệ thông tin
- Chuyên ngành Hệ thống thông tin
- Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính

400

100

11

7510201

Ngành CNKT cơ khí

- Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy
- Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

120

30

12

7510203

Ngành CNKT cơ - điện tử

- Chuyên ngành Kỹ thuật Robot
- Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử
- Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

160

40

13

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
– Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô
– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô

160

40

14

7510301

Ngành CNKT điện, điện tử

- Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp
- Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện
- Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử

160

40

15

7510302

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

- Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông
- Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử

120

30

16

7510303

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

- Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
- Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh
- Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

230

60

A00; A01; C01 và D01

K00; K01
và K02

17

7540202

Ngành Công nghệ sợi, dệt

35

10

18

7540204

Ngành Công nghệ dệt, may

- Chuyên ngành Công nghệ may
- Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

205

100

19

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm

- Chuyên ngành Công nghệ lên men
- Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm
- Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực
phẩm

120

30

A00; A01; B00 và D07

K00; K01

20

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch
và khách sạn

160

40

A00; A01; C00 và D01

K00; K01
và K02

B. Giới thiệu trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp

Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)

Tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries (UNETI)

Mã trường: DKK

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng

Địa chỉ: 

Địa chỉ 1: Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

Địa chỉ 2: Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội

SĐT: 048.621.504

- Email: uneti@vnn.vn

- Website: http://uneti.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi

Review Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) - Top 10 trường đào tạo  ngành kĩ thuật tốt nhất Việt Nam - Thi tuyen sinh - ICAN

C. Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT và theo đề án tuyển sinh riêng (không giới hạn chỉ tiêu).

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo các tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với ngành đăng ký xét tuyển với tổng chi tiêu dự kiến tối đa 60%.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự kiến tối thiểu 15%.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự kiến tối thiểu 15%.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ) với tổng chỉ tiêu dự kiến tối thiểu 10 %.

- Thông tin chi tiết sẽ được công bố trong đề án tuyển sinh đại học năm 2022.

- Thí sinh có thể truy cập website https://tuyensinh.uneti.edu.vn/  panpage https://www.facebook.com/Daihoc.uneti để xem hướng dẫn và được tư vấn trực tiếp về ngành nghề, về các phương thức xét tuyển để có những lựa chọn phù hợp nhất cho bản thân, đồng thời chuẩn bị sẵn sàng mọi điều kiện cho đăng ký xét tuyển.

4. Đối tượng tuyển sinh & Điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Đối tượng tuyển sinhCác thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4.2. Điều kiện nhận ĐKXT

(a) Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

– Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;

– Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

– Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

– Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 5,00 điểm trở lên.

(b) Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ THPT

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

– Hạnh kiểm các học kỳ xét tuyển đạt loại Khá trở lên.

– Đối với ngành Ngôn ngữ Anh điểm trung bình môn Tiếng Anh học kỳ 1 lớp 12 đạt 6,50 điểm trở lên.

(c) Phương thức khác

- Tuyển thẳng: Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và các năm trước, đáp ứng được một trong các điều kiện sau:

+ Tham gia đội tuyển quốc gia dự thi quốc tế gồm Olympic, khoa học và kỹ thuật; thí sinh đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các kỳ thi học sinh giỏi, các môn thi khoa học và kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố;

+ Học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 4.0 điểm, TOEFL iBT 45 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key (KET) Cambridge English hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.

- Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển đối với các thí sinh có kết quả thi từ các trường đại học khác: Nhà trường triển khai tổ chức tuyển sinh bằng phương thức này theo quy định hiện hành và thông báo tuyển sinh sẽ được đăng tải trên hệ thống website: www.tuyensinh.uneti.edu.vn

5. Tổ chức tuyển sinh

- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKK vào sau mã ngành chuẩn.

- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKD vào sau mã ngành chuẩn.

6. Chính sách ưu tiên

- Thí sinh trúng tuyển nhập học được hưởng học bổng khuyến khích học tập, chính sách ưu tiên, ưu đãi theo quy định hiện hành;

- Thí sinh được tùy ý lựa chọn địa điểm học tập Hà Nội hoặc Nam Định theo nhu cầu của cá nhân. Nhà trường ưu tiên điểm xét tuyển thấp hơn và miễn phí 500 chỗ ở KTX năm học 2021 - 2022 cho thí sinh học tập tại cơ sở Nam Định.

- “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập”: Năm học 2021 - 2022 Nhà trường áp dụng chính sách cấp “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập” cho thí sinh trúng tuyển và nhập học trong kỳ tuyển sinh năm 2021, nhằm khuyến khích những thí sinh có thành tích xuất sắc trong học tập, đồng thời tạo điều kiện cho thí sinh có thêm cơ hội và yên tâm học tập tại Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp

7. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp: thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Mức thu học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy như sau:

Năm học 2019-2020: 16 triệu đồng/sinh viên.

Năm học 2020 - 2021: 16.000.000 VNĐ/ năm học.

- Năm học 2022 – 2023: Đang cập nhật

8. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển kết quả học bạ THPT:

­01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh lấy trên website: www.uneti.edu.vn khi Nhà trường triển khai thông báo thu hồ sơ xét tuyển);

01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2021;

01 bản sao công chứng Học bạ THPT;

01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;

Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ

10. Thời gian xét tuyển

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo dõi website của nhà trường.

11. Mã ngành đào tạo, địa bàn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT
Tên ngành
Mã ngành theo cơ sở đào tạo
Tổ hợp môn xét tuyển
I Cơ sở Hà Nội
1

Ngành Công nghệ dệt, may

– Chuyên ngành Công nghệ may
– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

7540204DKK
A00; A01; C01 và D01


















A00; A01; C01 và D01
2 Ngành Công nghệ sợi, dệt 7540202DKK
3

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh
– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

7510303DKK
4

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông
– Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử

7510302DKK
5

Ngành CNKT điện, điện tử

– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp
– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện
– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử

7510301DKK
6

Ngành CNKT cơ – điện tử

– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

7510203DKK
7

Ngành CNKT cơ khí

– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy
– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

7510201DKK
8

Ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin
– Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính

7480201DKK
9

Ngành Mạng máy tính và TTDL

– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
– Chuyên ngành An toàn thông tin

7480102DKK
10

Ngành Kế toán

– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn
– Chuyên ngành Kế toán công
– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

7340301DKK
11

Ngành Tài chính – Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
– Chuyên ngành Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm
– Chuyên ngành Đầu tư tài chính

7340201DKK
12

Ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Thương mại điện tử

7340121DKK
13

Ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Quản trị Marketing
– Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7340101DKK
14

Công nghệ kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính
– Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT

7480108DKK
15

Ngành Ngôn ngữ Anh

– Chuyên ngành Biên phiên dịch
– Chuyên ngành Giảng dạy

7220201DKK A01 và D01
16

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn

7810103DKK A00; A01; C00 và D01
17

Ngành Công nghệ thực phẩm

– Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo
– Chuyên ngành Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản

7540101DKK A00; A01; B00 và D01
II
Cơ sở Nam Định
1

Ngành Công nghệ dệt, may

– Chuyên ngành Công nghệ may
– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

7540204DKD
A00; A01; C01 và D01



















A00; A01; C01 và D01
2 Ngành Công nghệ sợi, dệt 7540202DKD
3

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh
– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

7510303DKD
4

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông
– Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử

7510302DKD
5

Ngành CNKT điện, điện tử

– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp
– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện
– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử

7510301DKD
6

Ngành CNKT cơ – điện tử

– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

7510203DKD
7

Ngành CNKT cơ khí

– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy
– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

7510201DKD
8

Ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin
– Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính

7480201DKD
9

Ngành Mạng máy tính và TTDL

– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
– Chuyên ngành An toàn thông tin

7480102DKD
10

Ngành Kế toán

– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn
– Chuyên ngành Kế toán công
– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

7340301DKD
11

Ngành Tài chính – Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
– Chuyên ngành Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm
– Chuyên ngành Đầu tư tài chính

7340201DKD
12

Ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Thương mại điện tử

7340121DKD
13

Ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Quản trị Marketing
– Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7340101DKD
14

Công nghệ kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính
– Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT

7480108DKD
15

Ngành Ngôn ngữ Anh

– Chuyên ngành Biên phiên dịch
– Chuyên ngành Giảng dạy

7220201DKD A01 và D01
16

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn

7810103DKD A00; A01; C00 và D01
17

Ngành Công nghệ thực phẩm

– Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo
– Chuyên ngành Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản

7540101DKD A00; A01; B00 và D01

Năm 2022, Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp dự kiến tuyển 4.300 chỉ tiêu Đại học chính quy. Ngoài phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét kết quả học tập bậc THPT và phương thức xét học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, chứng chỉ quốc tế như năm 2021, Nhà trường dự kiến bổ sung phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức và phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

12. Thông tin về tư vấn tuyển sinh

Địa chỉ liên hệ và tư vấn tuyển sinh:

- Cơ sở Hà Nội: 

+ Phòng 109 nhà HA3, khu giảng đường Truờng Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - ngõ 454, Phố Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội. 

+ Nơi giải quyết thủ tục sinh viên: Tầng 1 nhà HA8, khu giảng đường Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Ngõ 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội. 

- Cơ sở Nam Định: Nơi giải quyết thủ tục sinh viên - Tầng 1 nhà NA2, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Số 353, Trần Hưng Đạo, TP.Nam Định. 

- Điện thoại: 024.36331854 - Fax: 0243.8623938.

- Email: tuyensinh@uneti.edu.vn

- Website: www.tuyensinh.uneti.edu.vn

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp từ năm 2019 – 2021

Ngành học Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Ngôn ngữ Anh

15,50

16

18,50

19,25

21,50

Quản trị kinh doanh

16,75

17,50

20,50

21,50

23,00

Kinh doanh thương mại

16,75

16,50

19,50

20,75

21,75

Tài chính – Ngân hàng

15

16

18,50

18,50

20,75

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

16,50

17,50

20

19,75

21,50

Kế toán

15,50

17

19,50

19,25

21,50

Công nghệ thông tin

18,50

19,50

22

21,50

22,50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16

17

20

19,75

21,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

17,50

18,50

21,50

20,75

22,00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

18,50

20,50

20,50

22,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18,25

18,50

22

21,25

22,50

Công nghệ thực phẩm

15,50

16

19

19,00

20,50

Công nghệ sợi, dệt

15

15

18

18,00

19,00

Công nghệ dệt, may

17,50

18

21,50

19,25

21,00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

15,50 16,50 19 18,50 21,00

Công nghệ kỹ thuật máy tinh

      19,75 21,50

Công nghệ kỹ thuật ô tô

      20,50  

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      19,25 21,50

Bài viết liên quan

450