Dự kiến học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2023

Dự kiến học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2023, mời các bạn đón xem:

430


A. Dự kiến học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2023

Dựa theo lộ trình tăng học phí hàng năm. Dự kiến năm 2023 học phí Đại học Điện Lực sẽ tiếp tục tăng 10% so với năm 2022. Tương đương với mức học phí dự kiến như sau:

- Khối ngành Kinh tế: 1.727.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

- Khối ngành Kỹ thuật: 1.930.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

B. Học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2022

Dựa theo mức học phí EPU của những năm trước. Năm 2022 học phí Đại học Điện Lực Hà Nội tăng 10%, tương đương:

- Khối ngành Kinh tế: 1.570.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

- Khối ngành Kỹ thuật: 1.755.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

C. Học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2021

EPU quy định các mức học phí năm 2021 khác nhau theo các ngành như sau:

- Đại học chất lượng cao:

+ Khối ngành Kinh tế: 2.860.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

+ Khối ngành Kỹ thuật: 3.190.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

- Đại học chính quy:

+ Khối ngành Kinh tế: 1.430.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

+ Khối ngành Kỹ thuật: 1.590.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

- Đại học chính quy môn chuyên ngành: 

+ Khối ngành Kinh tế: 431.000 VNĐ/tín chỉ.

+ Khối ngành Kỹ thuật: 523.000 VNĐ/tín chỉ.

D. Học phí Đại học Điện Lực Hà Nội năm 2020

Những năm gần đây, học phí EPU có thay đổi, tuy nhiên, nếu có thay đổi tăng hoặc giảm không quá 10% so với năm trước.

- Khối Kinh tế: 1.300.000 đồng/năm

- Khối Kỹ thuật: 1.450.000 đồng/năm

E. Thông tin tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

 Tuyển sinh trên toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: Thí sinh có điểm xét tuyển trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành xét tuyển của Trường năm 2022.

- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội: Thí sinh có điểm đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80/150 điểm trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học năm 2022 của Bộ GD&ĐT.

7. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Điện lực như sau:

Đơn vị tính: 1000 đồng/ tháng

Khối ngành

Năm học 2020 - 2021

Năm học 2021 - 2022

Năm học 2022 - 2023

Năm học 2023 - 2024

Khối Kinh tế

1.430

1.430

1.430

Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.

Khối Kỹ thuật

1.595

1.595

1.595

Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.

8. Hồ sơ đăng ký xét tuyển, lệ phí xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức học bạ; Bản công chứng học bạ hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết học kỳ 1 lớp 12; Bản công       chứng Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân của thí sinh; Lệ phí xét tuyển 100.000đ/thí sinh. (Thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại cổng thông tin tuyển sinh của Trường: https://tuyensinh.epu.edu.vn/).

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển 100.000đ/thí sinh.

10. Thời gian xét tuyển

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:

Đợt 1: từ 15/02/2022 đến 20/06/2022;

Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

Đợt 1: Đăng ký xét tuyển thông qua cổng thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo quy chế tuyển sinh hiện hành);

Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1, thông tin sẽ được cập nhật trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Điện lực https://tuyensinh.epu.edu.vn/.

- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:

Đợt 1: từ 01/03/2022 đến 20/06/2022;

Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.

11. Mã ngành đào tạo, địa bàn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Gồm các chuyên ngành:

- Điện công nghiệp và dân dụng

- Hệ thống điện

- Tự động hóa hệ thống điện

- Lưới điện thông minh

7510301

A00, A01, D07, D01

500

Quản lý công nghiệp

Gồm các chuyên ngành:

- Quản lý sản xuất vá tác nghiệp

- Quản lý bảo dưỡng công nghiệp

- Quản lý dự trữ và kho hàng

7501601

A00, A01, D07, D01

60

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Gồm các chuyên ngành:

- Điện tử và kỹ thuật máy tính

- Điện tử viễn thông

- Kỹ thuật điện tử

- Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo

- Thiết bị điện tử y tế

- Các hệ thống thông minh và IoT

- Mạng viễn thông và máy tính

7510302

A00, A01, D07, D01

240

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Gồm các chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển

- Tự động hóa và điều khiển thiết bị công nghiệp

- Tin học cho điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, D07, D01

460

Công nghệ thông tin

Gồm các chuyên ngành:

- Công nghệ phần mềm

- Hệ thống thương mại điện tử

- Quản trị và an ninh mạng

- Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính

7480201

A00, A01, D07, D01

450

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A01, D07, D01

60

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Gồm các chuyên ngành:

- Cơ khí chế tạo máy

- Công nghệ chế tạo thiết bị điện

- Cơ khí ô tô

7510201

A00, A01, D07, D01

120

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Gồm các chuyên ngành:

- Quản lý dự án và công trình xây dựng

- Xây dựng công trình điện

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

- Cơ điện công trình

7510102

A00, A01, D07, D01

140

Kỹ thuật nhiệt

Gồm các chuyên ngành:

- Điện lạnh

- Nhiệt điện

- Nhiệt công nghiệp

7520115

A00, A01, D07, D01

160

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D07, D01

130

Quản lý năng lượng

Gồm các chuyên ngành:

- Kiểm toán năng lượng

- Thị trường điện

- Quản lý năng lượng tòa nhà

7510302

A00, A01, D07, D01

60

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

(Chuyên ngành Năng lượng tái tạo)

7510403

A00, A01, D07, D01

80

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Gồm các chuyên ngành:

- Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

- Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng

7510406

A00, A01, D07, D01

60

Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

- Kế toán doanh nghiệp

- Kế toán và kiểm soát

7340301

A00, A01, D07, D01

200

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị du lịch, khách sạn

- Quản trị doanh nghiệp

7340101

A00, A01, D07, D01

200

Tài chính - ngân hàng

Gồm các chuyên ngành:

- Ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

7340201

A00, A01, D07, D01

150

Kiểm toán

7340302

A00, A01, D07, D01

60

Thương mại điện tử

(Chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến)

7340122

A00, A01, D07, D01

100

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D07, D01

100

Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển và một ngành sau 1 năm nhập học sẽ được chọn chuyên ngành học.

Bài viết liên quan

430