Điểm sàn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022
Điểm sàn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Điểm sàn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứng với các ngành xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và phương thức xét tuyển kỳ tuyển sinh Đại học chính quy năm 2022 Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị vừa được công bố.
Điểm sàn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
|
Điểm Xét theo KQ học bạ THPT |
Điểm Xét theo KQ thi THPT QG |
||||
1 |
Bất động sản |
7340116 |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
15 |
2 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
15 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A01; D01; D07 |
18 |
15 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A01; D01; D07 |
18 |
15 |
5 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00; A01; D01; D07 |
18 |
15 |
6 |
Công nghệ tài chính |
7340202 |
A00; A01; D01; D07 |
18 |
15 |
7 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00; A01; D01; D07 |
18 |
15 |
8 |
Logictics và Quản trị chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A01; D01; D07 |
18 |
15 |
9 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00; A01; D01; D07 |
18 |
15 |
10 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; D01; D07 |
18 |
15 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00; A01; D01; D07 |
18 |
15 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
15 |
13 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
C00; D01; D11; D14 |
18 |
15 |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01; D07; D11; D14 |
18 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01; D07; D11; D14 |
18 |
15 |
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp từ THPT trở lên. Văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải thực hiện thủ tục công nhận theo quy định hiện hành;
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển trên các điều kiện theo yêu cầu của trường.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Điều kiện xét tuyển 1: Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lấy kết quả kỳ thi THPT đạt từ 15 điểm cho tất cả các ngành.
- Điều kiện xét tuyển 2: Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của năm học lớp 12 đạt từ 18.0 điểm hoặc điểm trung bình chung năm học lớp 12 >=6.0 cho tất cả các ngành.
- Điều kiện xét tuyển 3: Đã tốt nghiệp Trung cấp trở lên cho tất cả các ngành ( trừ các ngành thuộc lĩnh vực Ngôn ngữ).
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh
6. Chính sách ưu tiên
Nhà trường thực hiện chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh do Bộ GD&ĐT ban hành. Các bạn có thể tham khảo các đối tượng được tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
7. Học phí
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy: 15 triệu/năm học. Mức học phí trên không đổi trong 4 năm học.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
8.1. Điều kiện xét tuyển 1:
- Thời gian xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục Mầm non hiện hành;
- Hồ sơ xét tuyển gồm có: Theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục Mầm non hiện hành;
- Phương thức đăng ký của thí sinh
- Đợt xét tuyển 1, Theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục Mầm non hiện hành. Đối với các đợt xét tuyển bổ sung thí sinh có thể đăng ký theo các phương án sau:
- Nộp trực tiếp tại Phòng Công tác sinh viên - Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị, Lô 1 – 4, số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội.
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về Trường.
- Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: http://utm.edu.vn
8.2. Điều kiện xét tuyển 2:
- Thời gian xét tuyển: Nhận hồ sơ và xét tuyển: đến hết 31/12/2022 và được chia làm nhiều đợt xét tuyển (căn cứ dấu ghi ngày của bưu điện đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện).
- Công bố kết quả xét tuyển theo từng đợt: Mỗi tháng công bố kết quả xét tuyển một lần thời gian tùy thuộc vào số lượng hồ sơ đăng ký.
- Hồ sơ xét tuyển gồm có:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường.
+ Bản sao có chứng thực: Học bạ THPT; Bằng tốt nghiệp THPT, Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT Quốc gia (với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021).
+ Giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh.
+ 04 ảnh cỡ 3x4 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ).
+ 02 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận.
+ CMTND/CCCD photo công chứng.
- Nộp trực tiếp tại Phòng Công tác sinh viên - Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị, Lô 1 - 4, số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội.
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về Trường.
- Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: http://utm.edu.vn
8.3. Điều kiện xét tuyển 3:
- Thời gian xét tuyển: Nhận hồ sơ và xét tuyển: đến hết 31/12/2022 và được chia làm nhiều đợt xét tuyển.
- Hồ sơ xét tuyển gồm có:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị.
+ Bản sao có chứng thực: Bằng tốt nghiệp Trung cấp trở lên (Cao đẳng, Đại học).
+ Bằng, bảng điểm, chứng chỉ khác (nếu có) để xét miễn trừ các học phần trong quá trình đào tạo tại trường.
+ Giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh.
+ 04 ảnh cỡ 3x4 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ).
+ 02 phong bì có dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ người nhận.
+ CMTND/CCCD photo công chứng.
- Nộp trực tiếp tại Phòng Công tác sinh viên - Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị, Lô 1 - 4, số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội.
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về Trường.
- Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: http://utm.edu.vn
9. Lệ phí xét tuyển
Nhà trường thu lệ phí tuyển sinh của thí sinh khi đăng ký xét tuyển như sau:
- Điều kiện xét tuyển 1: Lệ phí xét tuyển là 30.000đ/ nguyện vọng.
- Điều kiện xét tuyển 2: Nhà trường không thu phí xét tuyển.
- Điều kiện xét tuyển 3: Lệ phí xét tuyển là 300.000đ/ nguyện vọng.
10. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: Thời gian xét tuyểntừ ngày 05/04 đến 31/12/2022.
- Xét tuyển trên các điều kiện theo yêu cầu của trường: Thời gian xét tuyển từ ngày 05/04 đến 31/12/2022.
11. Mã ngành đào tạo, địa bàn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2)
|
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo phương thức khác |
||||
1 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
42 |
2 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
35 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
35 |
4 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, A01, D01, C00 |
18 |
42 |
5 |
Công nghệ Tài chính |
7340202 |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
35 |
6 |
Kinh tế Quốc tế |
7310106 |
A00, A01, D01, C00 |
15 |
35 |
7 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, C00 |
36 |
84 |
8 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
A00, D11, D01, D14 |
36 |
84 |
9 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, D01, C00 |
90 |
210 |
10 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, C00 |
30 |
70 |
11 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D07, D11, D01, D14 |
105 |
245 |
12 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D07, D11, D01, D14 |
15 |
35 |
13 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D07, D11, D01, D14 |
30 |
70 |
14 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
39 |
91 |
15 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
42 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
70 |
12. Thông tin về tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị: http://utm.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: (024) 37 632 890 - (024) 36 320 743
- Email: contact@utm.edu.vn
- Website: http://utm.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocCongNgheQuanLyHN/
Bài viết liên quan
- Xét tuyển bổ sung Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị năm 2022
- Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 2022
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị 3 năm gần nhất
- Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2021
- Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2020