Thông tin về ngành học, hệ đào tạo, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022
Thông tin về ngành học, hệ đào tạo, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Thông tin về ngành học, hệ đào tạo, tổ hợp môn xét tuyển
TT |
Mã ngành |
Ngành học và chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển/ Ghi chú |
1. |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường - Công nghệ môi trường - An toàn bức xạ môi trường |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; A06 - Toán, Hóa, Địa; B00 - Toán, Hóa, Sinh. |
2. |
7420201 |
Công nghệ sinh học - Sinh hóa học - Công nghệ sinh học phân tử |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; D08 - Toán, Sinh học, tiếng Anh; C08 - Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
3. |
7480201 |
Công nghệ Thông tin - Công nghệ phần mềm - Đồ họa, Lập trình game - Quản trị mạng
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; A02 - Toán, Vật lí, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
4. |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông - Điện tử viễn thông - Thông tin di động - Truyền thông đa phương tiện - Điện tử ứng dụng
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
5. |
7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng - Thiết kế công trình - Tổ chức thi công, giám sát - Xây dựng dân dụng và CN - Quản lý, kinh tế xây dựng (dự toán)
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
6. |
7580101 |
Kiến trúc - Kiến trúc công trình - Quy hoạch - Nội thất
|
H00 - Ngữ văn, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2; H02 - Toán, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2; V00 - Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01 - Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
7. |
7510205 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô - Khai thác sử dụng và dịch vụ kỹ thuật ô tô - Điều hành sản xuất phụ tùng, điểu khiển lắp ráp ô tô
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
8. |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị nhân lực - Quản trị Marketing - Tài chính ngân hàng
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
9. |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng - Ngân hàng thương mại - Tài chính doanh nghiệp - Thanh toán quốc tế
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
10. |
7310206 |
Quan hệ Quốc tế - Quan hệ đối ngoại - Kinh tế đối ngoại - Kinh doanh quốc tế - Quan hệ công chúng và truyền thông
|
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C14 - Ngữ văn, Toán, GD công dân; C09 - Ngữ văn, Vật lí, Địa lí. |
11. |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
12. |
7810101 |
Du lịch - Văn hóa du lịch / Hướng dẫn du lịch - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị nhà hàng khách sạn và ăn uống
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
13. |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh( NN2: Tiếng Nhật)
|
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D14 - Văn, Sử, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
14. |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung - Ngôn ngữ tiếng Trung - Sư phạm tiếng Trung
|
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D14 - Văn, Sử, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
15. |
7320201 |
Thông tin – Thư viện
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
16. |
7340301 |
Kế toán - Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ/ Kế toán ngân hàng - Kế toán xây dựng cơ bản/ Kế toán quản trị/ Kế toán thuế - Kế toán kiểm toán/ Kế toán tài chính/ Kiểm toán BCTC - Kiểm toán nội bộ/ Kế toán thương mại và dịch vụ
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; B00 - Toán, Hóa, Sinh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. C00 - Văn, Sử, Địa. |
17. |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
18. |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
19. |
7640101 |
Thú y |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
20. |
7220209 |
Ngôn Ngữ Nhật |
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D14 - Văn, Sử, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
21. |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D08 - Toán, Sinh, Tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
22. |
7720201 |
Dược học |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A02 - Toán, Vật lí, Sinh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;. |
23. |
7720606 |
Xét nghiệm y học |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A02 - Toán, Vật lí, Sinh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;. |
B. Các ngành đào tạo tại ĐH Đông Đô năm 2022
a) Năm 2022, điều kiện xét tuyển đối với phương thức xét tuyển học bạ tại ĐH Đông Đô bao gồm:
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Tổng điểm cả năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên (Ngành Dược đạt từ 24.0 điểm trở lên; Ngành Điều dưỡng, Xét nghiệm Y học đạt từ 19.5 điểm trở lên);
- Theo đó, điểm xét trúng tuyển được tính là: Điểm xét trúng tuyển = Điểm tổng kết cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm tổng kết cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm tổng kết cả năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
b) Hồ sơ xét tuyển dành cho phương thức này gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của ĐH Đông Đô);
- Bản photo công chứng học bạ THPT,
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
- 02 ảnh 3x4 hoặc 4x6 ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh.
Lưu ý:
- Đối với các bạn thí sinh đã tốt nghiệp ở những năm trước, nộp đầy đủ hồ sơ như trên để được xét tuyển và nhập học sớm
- Đối với các bạn học sinh chưa có kết quả tốt nghiệp THPT, có thể nộp trước phiếu đăng ký xét tuyển (những hồ sơ còn thiếu được bổ sung sau) để được ưu tiên xét tuyển.
- Xét tuyển học bạ độc lập với các phương thức xét tuyển còn lại, thí sinh thi THPT theo bài thi KHXH vẫn có thể tham gia xét tuyển học bạ bằng các tổ hợp KHTN như Toán - Lý - Hóa, Toán - Hóa - Sinh, Toán - Lý - Anh... (hoặc ngược lại), nếu đáp ứng được điều kiện xét tuyển. Kết quả xét tuyển học bạ không ảnh hưởng đến kết quả xét tuyển bằng điểm thi THPT hay xét tuyển bằng các phương thức khác của thí sinh.