Thông tin về ngành học, hệ đào tạo, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022

Thông tin về ngành học, hệ đào tạo, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022, mời các bạn đón xem:

343


A. Thông tin về ngành học, hệ đào tạo, tổ hợp môn xét tuyển

TT

Mã ngành

Ngành học và chuyên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển/ Ghi chú

1.         

7510406

 

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

-          Công nghệ môi trường

-          An toàn bức xạ môi trường

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

A06 - Toán, Hóa, Địa;

B00 - Toán, Hóa, Sinh.

2.         

7420201

 

Công nghệ sinh học

-          Sinh hóa học

-          Công nghệ sinh học phân tử

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

D08 - Toán, Sinh học, tiếng Anh;

C08 - Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

3.         

7480201

 

Công nghệ Thông tin

-          Công nghệ phần mềm

-          Đồ họa, Lập trình game

-          Quản trị mạng

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

A02 - Toán, Vật lí, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

4.         

7520207

 

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

-          Điện tử viễn thông

-          Thông tin di động

-          Truyền thông đa phương tiện

-          Điện tử ứng dụng

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

5.         

7580201

 

Kỹ thuật Xây dựng

-          Thiết kế công trình

-          Tổ chức thi công, giám sát

-          Xây dựng dân dụng và CN

-          Quản lý, kinh tế xây dựng (dự toán)

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

6.         

7580101

 

Kiến trúc

-          Kiến trúc công trình

-          Quy hoạch

-          Nội thất

 

 

H00 - Ngữ văn, Năng khiếu vẽ MT 1,  Năng khiếu vẽ MT 2;

H02 - Toán, Năng khiếu vẽ MT 1,  Năng khiếu vẽ MT 2;

V00 - Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật;

V01 - Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật

7.         

7510205

 

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

-          Khai thác sử dụng và dịch vụ kỹ thuật ô tô

-          Điều hành sản xuất phụ tùng, điểu khiển lắp ráp ô tô

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

8.         

7340101

 

Quản trị Kinh doanh

-          Quản trị doanh nghiệp

-          Quản trị nhân lực

-          Quản trị Marketing

-          Tài chính ngân hàng

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

9.         

7340201

 

Tài chính Ngân hàng

-          Ngân hàng thương mại

-          Tài chính doanh nghiệp

-          Thanh toán quốc tế

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

10.      

7310206

 

Quan hệ Quốc tế

-          Quan hệ đối ngoại

-          Kinh tế đối ngoại

-          Kinh doanh quốc tế

-          Quan hệ công chúng và truyền thông

 

 

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

C14 - Ngữ văn, Toán, GD công dân;

C09 - Ngữ văn, Vật lí, Địa lí.

11.      

7380107

Luật kinh tế

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

12.      

7810101

 

Du lịch

-          Văn hóa du lịch / Hướng dẫn du lịch

-          Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

-          Quản trị nhà hàng khách sạn và ăn uống

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

13.      

 

7220201

 

Ngôn ngữ Anh( NN2: Tiếng Nhật)

 

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D14 - Văn, Sử, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

14.      

7220204

 

Ngôn ngữ Trung

-          Ngôn ngữ tiếng Trung

-          Sư phạm tiếng Trung

 

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D14 - Văn, Sử, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

15.      

7320201

 

Thông tin – Thư viện

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

16.      

7340301

 

Kế  toán

-          Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ/ Kế toán ngân hàng

-          Kế toán xây dựng cơ bản/ Kế toán quản trị/ Kế toán thuế

-          Kế toán kiểm toán/ Kế toán tài chính/ Kiểm toán BCTC

-          Kiểm toán nội bộ/ Kế toán thương mại và dịch vụ

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. C00 - Văn, Sử, Địa.

17.      

7310205

Quản lý nhà nước

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

18.      

7720301

Điều dưỡng

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

19.      

7640101

Thú y

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

20.      

7220209

Ngôn Ngữ Nhật

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D14 - Văn, Sử, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

21.      

7340122

Thương mại điện tử

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D08 - Toán, Sinh, Tiếng Anh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

22.      

7720201

Dược học

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A02 - Toán, Vật lí, Sinh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;.

23.      

7720606

Xét nghiệm y học

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A02 - Toán, Vật lí, Sinh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;.

B. Các ngành đào tạo tại ĐH Đông Đô năm 2022

a) Năm 2022, điều kiện xét tuyển đối với phương thức xét tuyển học bạ tại ĐH Đông Đô bao gồm:

- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

- Tổng điểm cả năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên (Ngành Dược đạt từ 24.0 điểm trở lên; Ngành Điều dưỡng, Xét nghiệm Y học đạt từ 19.5 điểm trở lên); 

- Theo đó, điểm xét trúng tuyển được tính là: Điểm xét trúng tuyển = Điểm tổng kết cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm tổng kết cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm tổng kết cả năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

b) Hồ sơ xét tuyển dành cho phương thức này gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của ĐH Đông Đô);

- Bản photo công chứng học bạ THPT,

- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

- 02 ảnh 3x4 hoặc 4x6 ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh.

Lưu ý:

- Đối với các bạn thí sinh đã tốt nghiệp ở những năm trước, nộp đầy đủ hồ sơ như trên để được xét tuyển và nhập học sớm

- Đối với các bạn học sinh chưa có kết quả tốt nghiệp THPT, có thể nộp trước phiếu đăng ký xét tuyển (những hồ sơ còn thiếu được bổ sung sau) để được ưu tiên xét tuyển.

- Xét tuyển học bạ độc lập với các phương thức xét tuyển còn lại, thí sinh thi THPT theo bài thi KHXH vẫn có thể tham gia xét tuyển học bạ bằng các tổ hợp KHTN như Toán - Lý - Hóa, Toán - Hóa - Sinh, Toán - Lý - Anh... (hoặc ngược lại), nếu đáp ứng được điều kiện xét tuyển. Kết quả xét tuyển học bạ không ảnh hưởng đến kết quả xét tuyển bằng điểm thi THPT hay xét tuyển bằng các phương thức khác của thí sinh.

Bài viết liên quan

343