Phương án tuyển sinh trường Đại học Đại Nam năm 2022 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Đại Nam  năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

259


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đại Nam

Video giới thiệu trường Đại học Đại Nam

A. Giới thiệu trường Đại học Đại Nam

Tên trường: Đại học Đại Nam

Tên tiếng Anh: Dai Nam University (DNU)

Mã trường: DDN

Loại trường: Dân lập

Hệ đào tạo: Sau Đại học - Đại học - Liên thông

- Địa chỉ: 

Cơ sở chính: Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội

Cơ sở 1: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội

SĐT: (024) 35577799

Email: dnu@dainam.edu.vn

Website: http://dainam.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN/

B. Thông tin tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

Xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT.

Xét tuyển học bạ 3 môn lớp 12 theo tổ hợp.

- Kết hợp xét tuyển thẳng.

4. Đối tượng tuyển sinh & Điều kiện nhận ĐKXT

- Theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đại Nam sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng và công bố công khai trước 05/08/2021

- Theo phương thức xét kết quả học tập lớp 12 THPT:

+ Ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên.

+ Ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên.

- Các ngành còn lại: tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: đủ tiêu chuẩn đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng và đảm bảo các yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Thực hiện theo Điều 7, Chương II, Quy chế tuyển sinh năm 2020 ban hành kèm thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. Học phí

Ngành đào tạo

Mức học phí

Y khoa

95.000.000đ/sinh viên/năm học

Đông phương học

35.000.000đ /sinh viên/năm học

Dược học

40.000.000đ /sinh viên/năm học

Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Công nghệ Kỹ thuật ô tô, Thương mại điện tử

30.000.000đ /sinh viên/năm học

Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc

25.000.000đ /sinh viên/năm học

8. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Đại học Đại Nam  - download tại ĐÂY ; Xem hướng dẫn ghi đơn xin xét tuyển tại ĐÂY)

- Học bạ THPT (phô tô công chứng)

- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng)

- Thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh thư (phô tô không cần công chứng)

- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 30/5/2022

11. Mã ngành đào tạo, địa bàn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Theo xét KQ thi THPT

Theo phương thức khác

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, C03, D01, D10    

Tài chính - Ngân hàng

7340201 A00, C01, C14, D01    

Kế toán

7340301 A00, A01, C14, D01    

Luật kinh tế

7380107 A08, A09, C00, C19    

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, A10, D84    

Dược học

7720201 A00, A11, B00, D07    

Điều dưỡng

7720301 B00, C14, D07, D66    

Y khoa

7720101 A00, A01, B00, B08    

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A07, A08, C00, D01    

Quan hệ công chúng

7320108 C00, C19, D01, D15    

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01, D09, D11, D14    

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 C00, D01, D09, D66    

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210 C00, D01, D09, D66    

Đông phương học

(Chuyên ngành Nhật Bản)

7310608 A01, C00, D01, D15    

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205 A00, A01, A10, D01    

Thương mại điện tử

7340122 A00, A01, C01, D01    

Truyền thông đa phương tiện

7320104 A00, A01, C14, D01    

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, C03, D01, D10    

Kinh doanh quốc tế

7341020 A00, C03, D01, D10    

Quản lý thể dục thể thao

(Chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao)

7810301 A00, C03, C14, D10    

Khoa học máy tính

7480101 A00, A01, A10, D84    

12. Thông tin về tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Đại Namhttp://dainam.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

SĐT: (024) 35577799

Email: dnu@dainam.edu.vn

Website: http://dainam.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đại Nam qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đại Nam từ năm 2018 – 2021

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

15

 

15

18

15

Tài chính ngân hàng

15

 

15

18

15

Kế toán

15

 

15

18

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

 

 

 

15

Luật kinh tế

15

 

15

18

15

Công nghệ thông tin

15

 

15

18

15

Kỹ thuật công trình xây dựng

15

 

15

18

 

Kiến trúc

15

 

15

18

 

Y đa khoa

 

 

22

24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

22

Dược học

20

 

21

24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

21

Điều dưỡng

18

 

19

19,5 điểm và học lực lớp 12 từ loại Khá

19

Quan hệ công chúng

15

 

15

18

15

Ngôn ngữ Anh

15

 

15

18

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

 

15

18

21

Quản trị khách sạn du lịch

 

 

15

18

 

Đông phương học

 

 

15

18

15

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

15

18

19

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

15

Thương mại điện tử

 

 

 

 

15

Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

 

15

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Đại Nam

- Tổng diện tích đất của nhà trường: 89.643,5 m2 (gần 9 ha xây dựng quần thể nhà trường). Tổng diện tích sàn đã xây dựng trong giai đoạn 1 phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học gồm: Hội trường, giảng đường, thư viện, trung tâm học liệu, phòng thí nghiệm, phòng thực hành, nhà tập đa năng, 03 sân bóng đá, bóng rổ, khu thao trường quốc phòng an ninh... là gần 16.631 m2.

- Đặc biệt, tại Hội nghị “Hà Nội 2020 - Hợp tác đầu tư và phát triển” (27/6/2020), Trường ĐH Đại Nam vinh dự là 1 trong 229 doanh nghiệp Thủ Đô (là cơ sở giáo dục đại học duy nhất) được TP Hà Nội trao quyết định đầu tư xây dựng quần thể nhà trường trên diện tích gần 9 ha tại trung tâm quận Hà Đông - Hà nội.

- Sau lễ động thổ ngày 10/1/2021, dự án xây dựng quần thể ĐH Đại Nam giai đoạn 2 chính thức được triển khai trong tháng 1/2021 với tổng vốn đầu tư 1.800 tỷ đồng.

- Với dự án đã được TP Hà Nội phê duyệt, Trường ĐH Đại Nam sẽ tập trung xây dựng thêm các hạng mục, gồm: Hệ thống giảng đường (GR -1 diện tích 1350 m2, tổng diện tích sàn 12.150 m2, số tầng 9; GR-2 diện tích 1350 m2, tổng diện tích sàn 12.150 m2, số tầng 9; GR-3 diện tích 2.760 m2, tổng diện tích sản 41.400 m2, số tầng 15);...

- Dự kiến, quần thể ĐH Đại Nam sẽ hoàn thành vào năm 2025 - 2027; tòa nhà 9 tầng thứ 2 và một số hạng mục công trình khác sẽ hoàn thành và đưa vào sử dụng vào ngày 1/5/2022 để chào mừng kỷ niệm 15 năm thành lập  trường (ngày 14/11/2022).

- Chú trọng mục tiêu đào tạo là học lý thuyết phải gắn liền ngay và luôn với thực tế để sinh viên không chỉ nắm vững được chuyên môn mà phải thuần thục các kĩ năng thực hành. Trường Đại học Đại Nam là trường Đại học đầu tiên có mô hình khách sạn 3 sao, 4 sao và 5 sao dành cho sinh viên khoa Du lịch thực hành.

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Đại Nam

Bài viết liên quan

259