Phương án tuyển sinh trường Đại học Đại Nam năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Đại Nam năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đại Nam
Video giới thiệu trường Đại học Đại Nam
A. Giới thiệu trường Đại học Đại Nam
- Tên trường: Đại học Đại Nam
- Tên tiếng Anh: Dai Nam University (DNU)
- Mã trường: DDN
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Sau Đại học - Đại học - Liên thông
- Địa chỉ:
+ Cơ sở chính: Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
+ Cơ sở 1: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: (024) 35577799
- Email: dnu@dainam.edu.vn
- Website: http://dainam.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển học bạ 3 môn lớp 12 theo tổ hợp.
- Kết hợp xét tuyển thẳng.
4. Đối tượng tuyển sinh & Điều kiện nhận ĐKXT
- Theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đại Nam sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng và công bố công khai trước 05/08/2021
- Theo phương thức xét kết quả học tập lớp 12 THPT:
+ Ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên.
+ Ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên.
- Các ngành còn lại: tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: đủ tiêu chuẩn đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng và đảm bảo các yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo Điều 7, Chương II, Quy chế tuyển sinh năm 2020 ban hành kèm thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Học phí
Ngành đào tạo |
Mức học phí |
Y khoa |
95.000.000đ/sinh viên/năm học
|
Đông phương học |
35.000.000đ /sinh viên/năm học
|
Dược học |
40.000.000đ /sinh viên/năm học
|
Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Công nghệ Kỹ thuật ô tô, Thương mại điện tử |
30.000.000đ /sinh viên/năm học
|
Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc |
25.000.000đ /sinh viên/năm học
|
8. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Đại học Đại Nam - download tại ĐÂY ; Xem hướng dẫn ghi đơn xin xét tuyển tại ĐÂY)
- Học bạ THPT (phô tô công chứng)
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng)
- Thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh thư (phô tô không cần công chứng)
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 30/5/2022
11. Mã ngành đào tạo, địa bàn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Theo xét KQ thi THPT |
Theo phương thức khác
|
|||
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, C03, D01, D10 | ||
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 | A00, C01, C14, D01 | ||
Kế toán |
7340301 | A00, A01, C14, D01 | ||
Luật kinh tế |
7380107 | A08, A09, C00, C19 | ||
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, A10, D84 | ||
Dược học |
7720201 | A00, A11, B00, D07 | ||
Điều dưỡng |
7720301 | B00, C14, D07, D66 | ||
Y khoa |
7720101 | A00, A01, B00, B08 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A07, A08, C00, D01 | ||
Quan hệ công chúng |
7320108 | C00, C19, D01, D15 | ||
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01, D09, D11, D14 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | C00, D01, D09, D66 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | C00, D01, D09, D66 | ||
Đông phương học (Chuyên ngành Nhật Bản) |
7310608 | A01, C00, D01, D15 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, A01, A10, D01 | ||
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, C01, D01 | ||
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | A00, A01, C14, D01 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, C03, D01, D10 | ||
Kinh doanh quốc tế |
7341020 | A00, C03, D01, D10 | ||
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) |
7810301 | A00, C03, C14, D10 | ||
Khoa học máy tính |
7480101 | A00, A01, A10, D84 |
12. Thông tin về tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Đại Nam: http://dainam.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: (024) 35577799
- Email: dnu@dainam.edu.vn
- Website: http://dainam.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đại Nam qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đại Nam từ năm 2018 – 2021
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản trị kinh doanh |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
Tài chính ngân hàng |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
Kế toán |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
|
|
|
15 |
Luật kinh tế |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
Công nghệ thông tin |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
15 |
|
15 |
18 |
|
Kiến trúc |
15 |
|
15 |
18 |
|
Y đa khoa |
|
|
22 |
24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
22 |
Dược học |
20 |
|
21 |
24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
21 |
Điều dưỡng |
18 |
|
19 |
19,5 điểm và học lực lớp 12 từ loại Khá |
19 |
Quan hệ công chúng |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
|
15 |
18 |
21 |
Quản trị khách sạn du lịch |
|
|
15 |
18 |
|
Đông phương học |
|
|
15 |
18 |
15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
15 |
18 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
15 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
15 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
|
15 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Đại Nam
- Tổng diện tích đất của nhà trường: 89.643,5 m2 (gần 9 ha xây dựng quần thể nhà trường). Tổng diện tích sàn đã xây dựng trong giai đoạn 1 phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học gồm: Hội trường, giảng đường, thư viện, trung tâm học liệu, phòng thí nghiệm, phòng thực hành, nhà tập đa năng, 03 sân bóng đá, bóng rổ, khu thao trường quốc phòng an ninh... là gần 16.631 m2.
- Đặc biệt, tại Hội nghị “Hà Nội 2020 - Hợp tác đầu tư và phát triển” (27/6/2020), Trường ĐH Đại Nam vinh dự là 1 trong 229 doanh nghiệp Thủ Đô (là cơ sở giáo dục đại học duy nhất) được TP Hà Nội trao quyết định đầu tư xây dựng quần thể nhà trường trên diện tích gần 9 ha tại trung tâm quận Hà Đông - Hà nội.
- Sau lễ động thổ ngày 10/1/2021, dự án xây dựng quần thể ĐH Đại Nam giai đoạn 2 chính thức được triển khai trong tháng 1/2021 với tổng vốn đầu tư 1.800 tỷ đồng.
- Với dự án đã được TP Hà Nội phê duyệt, Trường ĐH Đại Nam sẽ tập trung xây dựng thêm các hạng mục, gồm: Hệ thống giảng đường (GR -1 diện tích 1350 m2, tổng diện tích sàn 12.150 m2, số tầng 9; GR-2 diện tích 1350 m2, tổng diện tích sàn 12.150 m2, số tầng 9; GR-3 diện tích 2.760 m2, tổng diện tích sản 41.400 m2, số tầng 15);...
- Dự kiến, quần thể ĐH Đại Nam sẽ hoàn thành vào năm 2025 - 2027; tòa nhà 9 tầng thứ 2 và một số hạng mục công trình khác sẽ hoàn thành và đưa vào sử dụng vào ngày 1/5/2022 để chào mừng kỷ niệm 15 năm thành lập trường (ngày 14/11/2022).
- Chú trọng mục tiêu đào tạo là học lý thuyết phải gắn liền ngay và luôn với thực tế để sinh viên không chỉ nắm vững được chuyên môn mà phải thuần thục các kĩ năng thực hành. Trường Đại học Đại Nam là trường Đại học đầu tiên có mô hình khách sạn 3 sao, 4 sao và 5 sao dành cho sinh viên khoa Du lịch thực hành.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Đại Nam