Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam năm 2020, mời các bạn đón xem:

358


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đại Nam năm 2020

diem chuan dai hoc dai nam

diem trung tuyen dai hoc dai nam nam 2020

Hồ sơ làm thủ tục nhập học gồm có:

- Học bạ bản sao và gốc để đối chiếu

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng (đối với thí sinh tự do)

- Phiếu báo điểm bản gốc

- Giấy khai sinh (bản sao công chứng)

- Sổ Đoàn

- Sơ yếu lý lịch

- Học phí theo ngành học

Lưu ý: Những giấy tờ bắt buộc nộp ngay là giấy tờ số 1 - 2 - 3, giấy tờ 4 - 5 - 6 có thể bổ sung sau.

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đại Nam năm 2021

- Trừ một số ngành thuộc nhóm sức khỏe và ngôn ngữ, điểm trúng tuyển vào Đại học Đại Nam và Thành Đô chỉ 15, tức mỗi môn 5 điểm.

- Đại học Đại Nam công bố điểm trúng tuyển dao động 15-22. Ngành Y khoa lấy điểm cao nhất, bằng mức sàn quy định chung của cả nước. Tiếp đến là Dược học và Ngôn ngữ Trung Quốc lấy 21 điểm, Điều dưỡng và Ngôn ngữ Hàn Quốc 19, còn lại là 15.

- So với năm ngoái, điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn ngữ Hàn Quốc tăng mạnh, lần lượt 6 và 4 điểm. Các ngành còn lại giữ nguyên.

Hai đại học tư thục ở Hà Nội lấy điểm chuẩn từ 15

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đại Nam năm 2019

Các thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển Đại học năm 2019 bắt đầu từ ngày 22/07 - 31/07/2019 theo 02 hình thức:

- Trực tuyến qua Website: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn (đến 17:00 ngày 29/07/2019)

- Bằng phiếu đăng kí xét tuyển tại tại nơi nộp hồ sơ (đến 17:00 ngày 31/07/2019)

D. Ngành và khối xét tuyển năm 2020.

TT

CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC

CHÍNH QUY

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

MÃ TỔ HỢP MÔN

1

Y khoa

7720101

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh vật

Toán, Sinh vật, Tiếng Anh

A00

A01

B00

B08

2

Dược học

7720201

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Hóa học, Giáo dục công dân

Toán, Hóa học, Sinh vật

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A00

A11

B00

D07

3

Điều dưỡng

7720301

Toán, Hóa học, Sinh vật

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

B00

C14

D07

D66

4

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

A00

C03

D01

D10

5

Tài chính ngân hàng

7340201

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Ngữ văn

Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

C01

C14

D01

6

Kế toán

7340301

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A00

A01

C14

D01

7

Luật kinh tế

7380107

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

A08

A09

C00

C19

8

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Tiếng Anh, Tin học (*)

Toán, Vật lý, Giáo dục công dân

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

A00

K01

A10

D84

9

Kỹ thuật công trình xây dựng

7580201

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Giáo dục công dân

Toán, Hóa học, Giáo dục công dân

 A00

 A01

 A10

 A11

10

Kiến trúc

7580102

Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (*)

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (*)

Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật (*)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (*)

V00

V01

H08

H06

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Toán, Lịch sử, Địa lý

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A07

A08

C00

D01

12

Quan hệ công chúng

7320108

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

C00

C19

D01

D15

13

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D01

D09

D11

D14

14

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ **

Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ **

Ngữ văn, Ngoại ngữ **, Giáo dục công dân

C00

 

 

 

 

15

Đông phương học

7310608

Toán, Vật lý, Ngoại ngữ **

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ **

Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ **

C00

 

16

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ**

Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ**

Ngữ văn, Ngoại ngữ**, Giáo dục công dân

C00

 

 

 

 

(*)   Môn thi năng khiếu:

- Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc: thi môn Vẽ mỹ thuật

- Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Công nghệ thông tin theo tổ hợp môn Toán, Ngoại ngữ, Tin học: thi môn Tin học (theo chương trình tin học lớp 11, 12)

(**) Môn ngoại ngữ: một trong các môn tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Đức, tiếng Nhật.

Hồ sơ xét tuyển, thời gian và địa điểm nhận hồ sơ

1. Hồ sơ xét tuyển:

-  Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Đại học Đại Nam).

-  Học bạ THPT (phô tô công chứng).

-  Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng).

-  Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)

-  Thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh thư (phô tô công chứng)

-  02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.

2. Thời gian nhận hồ sơ: theo các đợt tuyển

- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2019 trở về trước: Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 30/05/2020

- Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020: Đợt chính thức từ ngày: 25/8/2020 đến 05/9/2020

3. Phương thức và địa điểm nhận hồ sơ:

- Địa điểm: Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, 56 – Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội.

- Phương thức:

+ Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh - Trường Đại học Đại Nam.

+ Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, 56 – Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nôi. Số điện thoại: 024.3555 77 99

+ Đăng ký trực tuyến (online): Thí sinh vào website tuyển sinh của Trường (http://www.dainam.edu.vnhttp://tuyensinh.dainam.edu.vn), để được cung cấp điền hồ sơ trực tuyến (online);

Lưu ý: Thi môn năng khiếu, Nhà trường sẽ tổ chức thi môn năng khiếu (áp dụng cho cả 2 phương thức xét tuyển: theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT lớp 12):

 - Ngày thi: 15/08/2020

 - Công bố kết quả: 25/8/2020

- Thí sinh xem thông tin chi tiết về Đề án tuyển sinh 2020 TẠI ĐÂY

Bài viết liên quan

358