Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam năm 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đại Nam năm 2020
Hồ sơ làm thủ tục nhập học gồm có:
- Học bạ bản sao và gốc để đối chiếu
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng (đối với thí sinh tự do)
- Phiếu báo điểm bản gốc
- Giấy khai sinh (bản sao công chứng)
- Sổ Đoàn
- Sơ yếu lý lịch
- Học phí theo ngành học
Lưu ý: Những giấy tờ bắt buộc nộp ngay là giấy tờ số 1 - 2 - 3, giấy tờ 4 - 5 - 6 có thể bổ sung sau.
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đại Nam năm 2021
- Trừ một số ngành thuộc nhóm sức khỏe và ngôn ngữ, điểm trúng tuyển vào Đại học Đại Nam và Thành Đô chỉ 15, tức mỗi môn 5 điểm.
- Đại học Đại Nam công bố điểm trúng tuyển dao động 15-22. Ngành Y khoa lấy điểm cao nhất, bằng mức sàn quy định chung của cả nước. Tiếp đến là Dược học và Ngôn ngữ Trung Quốc lấy 21 điểm, Điều dưỡng và Ngôn ngữ Hàn Quốc 19, còn lại là 15.
- So với năm ngoái, điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn ngữ Hàn Quốc tăng mạnh, lần lượt 6 và 4 điểm. Các ngành còn lại giữ nguyên.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đại Nam năm 2019
Các thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển Đại học năm 2019 bắt đầu từ ngày 22/07 - 31/07/2019 theo 02 hình thức:
- Trực tuyến qua Website: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn (đến 17:00 ngày 29/07/2019)
- Bằng phiếu đăng kí xét tuyển tại tại nơi nộp hồ sơ (đến 17:00 ngày 31/07/2019)
D. Ngành và khối xét tuyển năm 2020.
TT |
CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
MÃ TỔ HỢP MÔN |
1 |
Y khoa |
7720101 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh vật Toán, Sinh vật, Tiếng Anh |
A00 A01 B00 B08 |
2 |
Dược học |
7720201 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh vật Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A00 A11 B00 D07 |
3 |
Điều dưỡng |
7720301 |
Toán, Hóa học, Sinh vật Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
B00 C14 D07 D66 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Ngữ văn, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
A00 C03 D01 D10 |
5 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 C01 C14 D01 |
6 |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 A01 C14 D01 |
7 |
Luật kinh tế |
7380107 |
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
A08 A09 C00 C19 |
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Tiếng Anh, Tin học (*) Toán, Vật lý, Giáo dục công dân Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
A00 K01 A10 D84 |
9 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
7580201 |
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Giáo dục công dân |
A00 A01 A10 A11 |
10 |
Kiến trúc |
7580102 |
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (*) Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (*) Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật (*) Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (*) |
V00 V01 H08 H06 |
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
Toán, Lịch sử, Địa lý Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A07 A08 C00 D01 |
12 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
C00 C19 D01 D15 |
13 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D01 D09 D11 D14 |
14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ ** Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ ** Ngữ văn, Ngoại ngữ **, Giáo dục công dân |
C00
|
15 |
Đông phương học |
7310608 |
Toán, Vật lý, Ngoại ngữ ** Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ ** Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ ** |
C00
|
16 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ** Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ** Ngữ văn, Ngoại ngữ**, Giáo dục công dân |
C00
|
(*) Môn thi năng khiếu:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc: thi môn Vẽ mỹ thuật
- Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Công nghệ thông tin theo tổ hợp môn Toán, Ngoại ngữ, Tin học: thi môn Tin học (theo chương trình tin học lớp 11, 12)
(**) Môn ngoại ngữ: một trong các môn tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Đức, tiếng Nhật.
Hồ sơ xét tuyển, thời gian và địa điểm nhận hồ sơ
1. Hồ sơ xét tuyển:
- Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Đại học Đại Nam).
- Học bạ THPT (phô tô công chứng).
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng).
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh thư (phô tô công chứng)
- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.
2. Thời gian nhận hồ sơ: theo các đợt tuyển
- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2019 trở về trước: Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 30/05/2020
- Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020: Đợt chính thức từ ngày: 25/8/2020 đến 05/9/2020
3. Phương thức và địa điểm nhận hồ sơ:
- Địa điểm: Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, 56 – Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội.
- Phương thức:
+ Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh - Trường Đại học Đại Nam.
+ Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, 56 – Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nôi. Số điện thoại: 024.3555 77 99
+ Đăng ký trực tuyến (online): Thí sinh vào website tuyển sinh của Trường (http://www.dainam.edu.vn; http://tuyensinh.dainam.edu.vn), để được cung cấp điền hồ sơ trực tuyến (online);
Lưu ý: Thi môn năng khiếu, Nhà trường sẽ tổ chức thi môn năng khiếu (áp dụng cho cả 2 phương thức xét tuyển: theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT lớp 12):
- Ngày thi: 15/08/2020
- Công bố kết quả: 25/8/2020
- Thí sinh xem thông tin chi tiết về Đề án tuyển sinh 2020 TẠI ĐÂY