Học phí Đại học Đại Nam năm 2021-2022
Học phí Đại học Đại Nam năm 2021 – 2022, mời các bạn đón xem:
A. Học phí Đại học Đại Nam năm 2021 – 2022
Mức học phí ĐH Đại Nam có sự chênh lệch giữa từng ngành như sau:
- Y khoa: 95.000.000 đồng/năm.
- Dược học: 40.000.000 đồng/năm.
- Đông phương học: 35.000.000 đồng/năm.
- Điều dưỡng, Công nghệ thông tin: 30.000.000 đồng/năm.
- Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 25.000.000 đồng/năm.
B. Dự kiến học phí Đại học Đại Nam năm 2022 – 2023
Dựa vào lộ trình tăng học phí hàng năm, dự kiến năm 2023 Trường Đại học Đại Nam sẽ áp dụng mức tăng học phí 10%. Tương đương mức học phí mới sẽ dao động từ 27.500.000 VNĐ đến 104.500.000 VNĐ cho một năm học.
C. Học phí Đại học Đại Nam năm 2020 – 2021
Học phí Đại học Đại Nam năm học 2020 – 2021 cụ thể như bảng dưới đây:
Ngành đào tạo |
Mức học phí |
Y khoa |
65.000.000đ/sinh viên/năm học |
Đông phương học |
35.000.000đ /sinh viên/năm học |
Dược học |
30.000.000đ /sinh viên/năm học |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
25.000.000đ /sinh viên/năm học |
Điều dưỡng |
24.000.000đ /sinh viên/năm học |
Ngôn ngữ Trung quốc, Tài chính ngân hàng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20.000.000đ /sinh viên/năm học |
Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Ngôn ngữ Anh |
18.000.000đ /sinh viên/năm học |
Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng |
16.000.000đ /sinh viên/năm học |
D. Học phí Đại học Đại Nam năm 2019 – 2020
Học phí ĐH Đại Nam của các ngành đào tạo chính quy như sau:
- Ngành Dược học: 2.400.000 đồng/tháng
- Ngành Điều dưỡng: 1.900.000 đồng/tháng
- Ngành Quản trị Du lịch – Lữ hành: 1.500.000 đồng/tháng
- Ngành Tài chính – Ngân hàng, Luật Kinh tế, Kế toán, Quan hệ công chúng, Quản trị kinh doanh, KIến trúc xây dựng, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh: 1. 200.000 đồng/ tháng.
E. Thông tin tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển học bạ 3 môn lớp 12 theo tổ hợp.
- Kết hợp xét tuyển thẳng.
4. Đối tượng tuyển sinh & Điều kiện nhận ĐKXT
- Theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đại Nam sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng và công bố công khai trước 05/08/2021
- Theo phương thức xét kết quả học tập lớp 12 THPT:
+ Ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên.
+ Ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên.
- Các ngành còn lại: tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: đủ tiêu chuẩn đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng và đảm bảo các yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo Điều 7, Chương II, Quy chế tuyển sinh năm 2020 ban hành kèm thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Học phí
Ngành đào tạo |
Mức học phí |
Y khoa |
95.000.000đ/sinh viên/năm học
|
Đông phương học |
35.000.000đ /sinh viên/năm học
|
Dược học |
40.000.000đ /sinh viên/năm học
|
Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Công nghệ Kỹ thuật ô tô, Thương mại điện tử |
30.000.000đ /sinh viên/năm học
|
Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc |
25.000.000đ /sinh viên/năm học
|
8. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Đại học Đại Nam - download tại ĐÂY ; Xem hướng dẫn ghi đơn xin xét tuyển tại ĐÂY)
- Học bạ THPT (phô tô công chứng)
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng)
- Thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh thư (phô tô không cần công chứng)
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 30/5/2022
11. Mã ngành đào tạo, địa bàn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Theo xét KQ thi THPT |
Theo phương thức khác
|
|||
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, C03, D01, D10 | ||
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 | A00, C01, C14, D01 | ||
Kế toán |
7340301 | A00, A01, C14, D01 | ||
Luật kinh tế |
7380107 | A08, A09, C00, C19 | ||
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, A10, D84 | ||
Dược học |
7720201 | A00, A11, B00, D07 | ||
Điều dưỡng |
7720301 | B00, C14, D07, D66 | ||
Y khoa |
7720101 | A00, A01, B00, B08 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A07, A08, C00, D01 | ||
Quan hệ công chúng |
7320108 | C00, C19, D01, D15 | ||
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01, D09, D11, D14 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | C00, D01, D09, D66 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | C00, D01, D09, D66 | ||
Đông phương học (Chuyên ngành Nhật Bản) |
7310608 | A01, C00, D01, D15 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, A01, A10, D01 | ||
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, C01, D01 | ||
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | A00, A01, C14, D01 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, C03, D01, D10 | ||
Kinh doanh quốc tế |
7341020 | A00, C03, D01, D10 | ||
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) |
7810301 | A00, C03, C14, D10 | ||
Khoa học máy tính |
7480101 | A00, A01, A10, D84 |