Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam từ năm 2019 - 2021, mời các bạn tham khảo:

375


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam từ năm 2019 – 2021

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Quản lý nhà nước

15

15

16

Quan hệ công chúng

15

17

19

Luật

16

17

19

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

15

15

16

Công tác Thanh thiếu niên

15

15

16

Công tác xã hội

15

15

16

Tâm lý học

 

15

15

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT quốc gia

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

7760102

Công tác Thanh thiếu niên

15

7310202

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

15

7760101

Công tác xã hội

15

7380101

Luật

17

7320108

Quan hệ Công chúng

17

7310205

Quản lý Nhà nước

15

7310401

Tâm lý học

15

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2020

Hội đồng tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đợt 1 hệ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 như sau:

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

Công tác Thanh thiếu niên

7760102

15.00

Điểm trúng tuyển trên dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng.

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

7310202

15.00

Công tác Xã hội

7760101

15.00

Luật

7380101

17.00

Quan hệ Công chúng

7320108

17.00

Quản lý Nhà nước

7310205

15.00

Tâm lý học

7310401

15.00

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2019

Hội đồng tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đợt 1 hệ đại học chính quy năm 2019 theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 như sau:

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

Công tác Thanh thiếu niên

7760102

15.0

Điểm trúng tuyển trên dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng.

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

7310202

15.0

Công tác Xã hội

7760101

15.0

Luật

7380101

16.0

Quan hệ Công chúng

7320108

15.0

Quản lý Nhà nước

7310205

15.0

Bài viết liên quan

375