Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam từ năm 2019 - 2021, mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam từ năm 2019 – 2021
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Quản lý nhà nước |
15 |
15 |
16 |
Quan hệ công chúng |
15 |
17 |
19 |
Luật |
16 |
17 |
19 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
15 |
15 |
16 |
Công tác Thanh thiếu niên |
15 |
15 |
16 |
Công tác xã hội |
15 |
15 |
16 |
Tâm lý học |
|
15 |
15 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT quốc gia
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
7760102 |
Công tác Thanh thiếu niên |
15 |
7310202 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
15 |
7760101 |
Công tác xã hội |
15 |
7380101 |
Luật |
17 |
7320108 |
Quan hệ Công chúng |
17 |
7310205 |
Quản lý Nhà nước |
15 |
7310401 |
Tâm lý học |
15 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2020
Hội đồng tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đợt 1 hệ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 như sau:
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
Công tác Thanh thiếu niên |
7760102 |
15.00 |
Điểm trúng tuyển trên dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng. |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
7310202 |
15.00 |
|
Công tác Xã hội |
7760101 |
15.00 |
|
Luật |
7380101 |
17.00 |
|
Quan hệ Công chúng |
7320108 |
17.00 |
|
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
15.00 |
|
Tâm lý học |
7310401 |
15.00 |
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2019
Hội đồng tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đợt 1 hệ đại học chính quy năm 2019 theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 như sau:
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
Công tác Thanh thiếu niên |
7760102 |
15.0 |
Điểm trúng tuyển trên dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng. |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
7310202 |
15.0 |
|
Công tác Xã hội |
7760101 |
15.0 |
|
Luật |
7380101 |
16.0 |
|
Quan hệ Công chúng |
7320108 |
15.0 |
|
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
15.0 |
Bài viết liên quan
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam tuyển thẳng học sinh giỏi năm 2022
- Tuyển sinh 2022: Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam xét học bạ từ tháng 3/2022
- Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021
- Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên năm 2020
- Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2019