Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 2020
Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 16 điểm của ngành Công nghệ may, tất cả các ngành còn lại có điểm chuẩn là 15 điểm.
Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết các ngành:
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 2021
Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội (mã trường CCM) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
1. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp Dệt May Hà Nội 2021 xét theo điểm thi
Ngày 15/9/2021, Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT của 8 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.
2. Điểm sàn đại học CN Dệt May Hà Nội 2021
- Ngày 26/8, đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (điểm sàn) đại học hệ chính quy năm 2021 vào từng ngành theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021.
- Ghi chú: Điểm nhận đăng ký xét tuyển là tổng điểm 3 môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
3. Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT năm 2021
- Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội thông báo điểm chuẩn xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT như sau:
- Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội điểm chuẩn Đợt 1:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển |
Đại học hệ chính quy |
||||
1 |
Công nghệ may |
7540209 |
A00,A01, |
20.00 |
2 |
Công nghệ sợi, dệt |
7540202 |
18.00 |
|
3 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
19.00 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
18.00 |
|
5 |
Marketing |
7340115 |
18.00 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
18.00 |
|
7 |
Kế toán |
7340301 |
18.00 |
|
8 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
H00,V00, V01, D01 |
20.00 |
Cao đẳng hệ chính quy |
||||
1 |
Công nghệ may |
6540204 |
A00,A01, |
Thí sinh tốt nghiệp THPT |
2 |
Sửa chữa thiết bị may |
6520133 |
||
3 |
Thiết kế thời trang |
6540206 |
D01,V00, V01 |
4. Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội điểm chuẩn đợt 3
Điểm chuẩn trường đại học công nghiệp dệt may hà nội theo phương thức xét học bạ vừa được trường công bố chính thức.
- Đợt 5:
+ Ngày 7/9, ĐH Công nghiệp Dệt May Hà Nội công bố mức điểm trúng tuyển đối với các phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 5 (nhận hồ sơ đến 31/8), gồm phương thức xét tuyển học bạ năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 và xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
+ Đợt 6: Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội chính thức công bố mức điểm trúng tuyển đối với các phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 6 (nhận hồ sơ đến 15/9), gồm phương thức xét tuyển học bạ năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 và xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
- Điểm trúng tuyển (không nhân hệ số) đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và được tính như sau:
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = DM1 + DM2 + DM3 + UT
Trong đó:
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 2020
Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 16 điểm của ngành Công nghệ may, tất cả các ngành còn lại có điểm chuẩn là 15 điểm.
Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết các ngành:
C. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 2019
Theo đó, ngành Công nghệ May có điểm chuẩn cao nhất là 16 điểm, các ngành còn lại lấy 14 điểm.
Điểm trúng tuyển cụ thể các ngành như sau:
D. Thông tin tuyển sinh HTU năm 2020
I. Đối tượng tuyển sinh:
- Đại học, Cao đẳng hệ chính quy: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Đại học liên thông từ Cao đẳng, hệ chính quy: Thí sinh tốt nghiệp cao đẳng, cao đẳng nghề ngành Công nghệ may/May thời trang hoặc ngành gần với các chương trình đào tạo đại học liên thông chính quy ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí và công nghệ kỹ thuật điện, điện tử.
- Đại học vừa làm vừa học: Tốt nghiệp THPT; TCCN; Cao đẳng/Cao đẳng nghề; Đại học các ngành khác
II. Ngành đào tạo và phương thức xét tuyển
1. Trình độ đại học
1.1. Các ngành tuyển sinh
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ghi chú |
1 |
Công nghệ May (Đào tạo các chuyên ngành: Thiết kế mẫu công nghiệp; Thiết kế công nghệ; Quản lý chất lượng; Quản lý sản xuất) |
7540209 |
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học -A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh -D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
Đối với ngành Thiết kế thời trang, nhà trường tổ chức thi Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ Bố cục), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ hình họa) và Vẽ mỹ thuật tại trường. Nộp hồ sơ đăng ký dự thi trước 10/8/2020; ngày thi 23, 24/8/2020 |
2 |
Công nghệ Sợi, Dệt (Đào tạo các chuyên ngành: Công nghệ Sợi; Công nghệ Dệt thoi; Công nghệ dệt kim) |
7540202 |
||
3 |
Quản lý công nghiệp (Đào tạo các chuyên ngành: Quản lý công nghiệp dệt may; Quản lý đơn hàng dệt may) |
7510601 |
||
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đào tạo các chuyên ngành: Quản lý và bảo trì thiết bị may; Công nghệ kỹ thuật cơ khí) |
7510201 |
||
5 |
Marketing (Đào tạo chuyên ngành Marketing thời trang) |
7340115 |
||
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đào tạo các chuyên ngành: Cơ điện tử trong thiết bị dệt, may; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) |
7510301 |
||
7 |
Thiết kế thời trang (Đào tạo các chuyên ngành: Thiết kế hình ảnh;Thiết kế kỹ thuật) |
7210404 |
-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật -V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật -H00: Ngữ văn, Bố cục (vẽ năng khiếu NT1), vẽ Hình họa (vẽ năng khiếu NT2) |
Bài viết liên quan
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội 3 năm gần nhất
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2019
- Điểm chuẩn học bạ Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội đợt 1,2,3 năm 2022
- Dự kiến học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2023